Học từ vựng tiếng Anh qua hệ thống cơ quan nhà nước

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 27/06/2017
3293 views

Hệ thống cơ quan nhà nước Việt Nam cũng là chủ đề hay mà các bạn có thể tham khảo để học tiếng Anh và từ vựng tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốc độ

Học từ vựng tiếng Anh qua tên các ngày lễ của Việt Nam

Những động từ tiếng Anh thường dùng khi nấu ăn

Học từ vựng tiếng Anh qua hệ thống cơ quan nhà nước

Tổng bí thư trong tiếng Anh gọi là gì, các cơ quan của bộ trong tiếng Anh gọi là gì…Các bạn có thể tham khảo những từ vựng tiếng Anh qua hệ thống cơ quan nhà nước được giới thiệu trong bài viết dưới đây. Chắc chắn sẽ hữu ích với bạn trong quá trình học và mở rộng vống từ tiếng Anh đó.

hoc-tu-vung-tieng-anh-qua-he-thong-co-quan-nha-nuoc

Hệ thống cơ quan nhà nước Việt Nam có tên gọi là gì

- CPV General Secretary:  Tổng Bí thư

- Ministry of Justice:  Bộ Tư pháp

- Ministry of Planning and Investment:  Bộ Kế hoạch Đầu tư

- Ministry of Fisheries/marine products:  Bộ Thủy sản

- Ministry of Home/Internal/Interial Affairs:  Bộ Nội vụ

- Ministry of Public Security:  Bộ Công an

- Ministry of Trade:  Bộ Thương mại

- Ministry of Science and Technology:  Bộ Khoa học và Công nghệ

- Ministry of Resources and Enviroment:  Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Ministry of Labour, War-Invalid and Social:  Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

- First Secretary:  Bí thư thứ nhất

- Politburo:  Bộ Chính trị

- Secretariat Committee:  Ban Bí thư

- Central Executive Committee:  Ban Chấp hành Trung Ương

- Secretariat Member of Party Central Committee: từ vựng này  Bí thư Trung Ương Đảng

- Full Member:  Ủy viên chính thức

- Alternate Member:  Ủy viên dự khuyết

- Officer of the Party Central Committee (PCC):  Văn phòng Trung Ương Đảng

- Director of the Office:  Chánh văn phòng Trung Ương

- Central Commission of Ideology and Culture:  Ban tư tưởng văn hóa Trung Ương

- Central Commission of Foreign Relations:  Ban đối ngoại Trung Ương

- Commission of Organization:  Ban tổ chức Trung Ương

- President/Chairman:  Chủ tịch

- Vice-President/Vice-Chairman:  Phó chủ tịch

- General Secretary:  Tổng thư ký

- Head/Chairman/Director:  Chủ nhiệm

- Vice-Head/Chairman/Director:  Phó chủ nhiệm

- Minister:  Bộ trưởng

- Deputy/Vice Minister:  Thứ trưởng

- General-Director:  Tổng cục trưởng

- President/General-Director:  Viện trưởng (Viện Kiểm soát Nhân dân Trung Ương)

- President:  Chánh án (Tòa án Nhân dân Trung Ương)

- Head/Director:  Vụ trưởng/cục trưởng

- Council of State:  Hội đồng Nhà nước

- Council of Minister:  Hội đồng Bộ trưởng

- Council of National Defense and Security:  Hội đồng Quốc phòng và An ninh

hoc-tu-vung-tieng-anh-qua-he-thong-co-quan-nha-nuoc

Tên các cơ quan hành chính của Việt Nam bằng tiếng Anh

- Central Commission for Mass Mobilization:  Ban Dân vận Trung Ương

- National Assembly Standing Committee:  Ủy ban Thường vụ Quốc hội

- Evaluation Comission for State Projects:  Ủy ban Thẩm định Dự án Nhà nước

- State Committee of Science and Technology:  Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước

- State Committee of Social Science:  Ủy ban Khoa học Xã hội Nhà nước

- Broadcasting and Television Committee:  Ủy ban Phát thanh và Truyền hình

- Government Committee for National Territory:  Ủy ban Biên giới Chính phủ

- State Securities Commission:  Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

- Mekong River Committee:  Ủy ban Sông Mekong

- Committee of Ethnic Affairs:  Ủy ban dân tộc

- Committee of Gymnastics and Sports:  Ủy ban Thể dục thể thao

- Committee of Population, Family and Children:  Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em

- Committee for the Reception of Foreign Aid:  Ủy ban Tiếp nhận viện trợ nước ngoài

- Government Office:  Văn phòng Chính phủ

- General Department of Railway:  Tổng Cục đường sắt

- Ministry of Post and Telecommunications:  Bộ Bưu chính Viễn thông

- General Department of Civil Aviation:  Tổng cục Hàng không dân dụng

- National Assembly Chairman:  Chủ tịch Quốc hội

- State Bank Governor:  Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

- State Bank of Vietnam:  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Ministry of Foreign Affairs:  Bộ Ngoại giao

Học từ vựng tiếng Anh qua hệ thống cơ quan nhà nước là chủ đề hay mà bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhé. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội