200 danh từ tiếng Anh cơ bản cần nắm vững

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 11/05/2017
1621 views

Danh từ tiếng Anh có rất nhiều và với 200 danh từ tiếng Anh cơ bản nhất này các bạn sẽ bổ trợ được những từ vựng tiếng Anh cần thiết cũng như học tiếng Anh hiệu quả hơn. 

Với 200 danh từ tiếng Anh cơ bản này các bạn nhỏ học tiếng Anh cũng có thể học tùy vào sức của mình.

 

 

200 danh từ tiếng Anh cơ bản cần nắm vững

Những danh từ tiếng Anh này là những nhóm danh từ và cũng là từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng cần ghi nhớ.

– law: Pháp luật

– length: Chiều dài

– library: Thư viện

– literature: Văn chương

– location: Vị trí

– love: Tình Yêu

– magazine: Tạp chí

– management: Quản lý

– map: Bản đồ

– marketing: Thị trường

– marriage: Hôn nhân

– math: Toán học

– meaning: Nghĩa

– meat: Thịt

– media: Phương tiện truyền thông

– medicine: Y học

– member: Thành viên

– message: Thông điệp

– method: Phương pháp

– moment: Chốc lát

– month: Tháng

– mood: Khí sắc

– movie: Phim

– music: Âm nhạc

– nation: Quốc gia

– nature: Bản chất

– news: Tin tức

– newspaper: Báo

– night: Đêm

– office: Văn phòng

– opinion: Ý kiến

– opportunity: Cơ hội

– organization: Cơ quan

– oven: Lò nướng

– painting: Bức tranh

– paper: Giấy

– payment: Thanh toán

– people: Người

– performance: Hiệu suất

– person: Người

– perspective: Quan điểm

– philosophy: Triết học

– phone: Điện thoại

– photo: Ảnh

– physics: Vật lý

– player: Người chơi

– policy: Chính sách

– politics: Chính trị

– population: Dân số

– power: Quyền lực

– president: Chủ tịch

– problem: Vấn đề

– product: Sản phẩm

– property: Bất động sản

– quality: Chất lượng

– reading: Cách đọc

– reality: Thực tế

– recipe: Công thức

– relationship: Mối quan hệ

– responsibility: Trách nhiệm

– road; Đường

– role: Vai trò

– safety: Sự an toàn

– scene: Sân khấu

– science: Khoa học

– security: An ninh

– series: Loạt

– shopping: Muasắm

– situation: Tình hình

– skill: Kỹ năng

– society: Xã hội

– software: Phần mềm

– soup: Soup

– statement: Tuyên bố

– story: Câu chuyện

– strategy: Chiến lược

– student: Sinh viên

– success: Sự thành công

– system: Hệ thống

– teacher: Giáo viên

– teaching: Giảng dạy

– technology: Công nghệ

– television: Tivi

– temperature: Nhiệt độ

– Thank: Lời cảm ơn

– theory: Lý thuyết

– thing: những vật

– thought: Tư tưởng

– truth: Sự thật

– two: Hai

– understanding: Hiểu biết

– unit: Đơn vị

– university: Trường đại học

– user: Người sử dụng

– variety: Nhiều

– video: Video

– way: Đường

– wealth: Sự giàu có

– week: Tuần

– woman; Đàn bà

– wood: Gỗ

– world: Thế giới

– writing: Viết

– year: Năm

– ability: Khả năng

– activity: Hoạt động

– addition: Thêm vào

– advertising: Quảng cáo

– advice: Lời khuyên

– analysis: Nghiên cứu

– apartment: Căn hộ

– appearance: Xuất hiện

– application: Ứng dụng

– area: Khu vực

– army: Quân đội

– art: Nghệ thuật

– article: Điều khoản

– association: Sự kết hợp

– attention: Chú ý

– audience: Khán giả

– basis: Căn cứ

– bird: Chim

– blood: Máu

– boyfriend: Bạn trai

– camera: Máy chụp hình

– category: Thể loại

– cell: Tế bào

– chemistry: Hóa học

– child: Trẻ em

– cigarette: Thuốc lá

– city: Thành phố

– combination: Phối hợp

– communication: Liên lạc

– community: Cộng đồng

– competition: Cuộc thi

– computer: Máy tính

– concept: Khái niệm

– context: Bối cảnh

– control: Kiểm soát

– country: Quê hương

– county: Quận

– customer: Khách hàng

– data: Dữ liệu

– dealer: Người chia bài

– death: Sự chết

– debate: Tranh luận

– decision: Phán quyết

– definition: Định nghĩa

– department: Bộ

– depth: Chiều sâu

– develoment: Phát triển

– difference: Khác nhau

– direction: Phương hướng

– discussion: Thảo luận

– disease: Căn bệnh

– disk: Đĩa

– distribution: Phân phát

– driver: Người lái xe

– economics: Kinh tế học

– education: Sự giáo dục

– effort: Cố gắng

– energy: Năng lượng

– entertainment: Giải trí

– environment: Môi trường

– equipment: Thiết bị

– estate: Tài sản

– event: Biến cố

– exam: Thi

– expression: Biểu hiện

– fact: Việc

– failure: Thất bại

– family: Gia đình

– finding: Phát hiện

– fishing: Đánh cá

– flight: Chuyến bay

– food: Thức ăn

– foundation: Nền tảng

– freedom: Sự tự do

– goal: Mục tiêu

– government: Chính phủ

– grandmother: Bà ngoại

– growth: Tăng trưởng

– health: Sức khỏe

– heart: Tim

– history: Lịch sử

– housing: Nhà ở

– idea: Ý kiến

– importance: Tầm quan trọng

– income: Lợi tức

– industry: Ngành công nghiệp

– inflation: Sự lạm phát

– information: Thông tin

– instance: Trường hợp

– insurance: Bảo hiểm

– internet: Internet

– introduction: Sự giới thiệu

– investment: Đầu tư

– knowledge: Kiến thức

– lake: Hồ

– language: Ngôn ngữ

Với 200 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất này và cũng là những từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất hi vọng sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội