Những cụm động từ tiếng Anh quan trọng với Have
Cụm động từ tiếng Anh vừa là từ vựng vừa là ngữ pháp quan trọng nhất giúp người học tiếng Anh nắm được kiến thức tiếng Anh cũng như cách sử dụng của những người bản ngữ.
Những cụm động từ tiếng Anh quan trọng với Have sau đây các bạn cần ghi nhớ và nắm vững bởi đây là những cụm động từ thông dụng nhất đối với tiếng Anh.
- Những cụm động từ tiếng Anh với Make nên nhớ
- Chú ý những cặp từ dễ nhầm lẫn khi học tiếng Anh (phần 2)
- Chú ý những cặp từ dễ nhầm lẫn khi học tiếng Anh (phần 1)
Những cụm động từ tiếng Anh quan trọng với Have
Những cụm động từ này các em nhỏ học sinh tiểu học hãy tham khảo thêm, còn đối với các em học sinh hệ Phổ thông hãy nắm vững vì chúng thường xuyên xuất hiện trong các bài học tiếng Anh và kỳ thi.
– have an accident : gặp tai nạn.
Ví dụ:
Mr. Grey had an accident last night but he’s OK now.
Ông Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ ổng ổn cả rồi.
– have an argument / a row : cãi cọ
Ví dụ:
We had an argument / a row about how to fix the car.
Tụi tao cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.
– have a break : nghỉ giải lao (cũng: take a break)
Ví dụ:
Let’s have a break when you finish this exercise.
Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.
– have a conversation / chat : nói chuyện
Ví dụ:
I hope we’ll have time to have a chat after the meeting.
Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.
– have difficulty (in) (doing something) : gặp khó khăn
Ví dụ:
The class had difficulty understanding what to do.
Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.
– have a dream / nightmare : mơ / gặp ác mộng
Ví dụ:
I had a nightmare last night.
Tao gặp ác mộng đêm rồi.
– have an experience : trải nghiệm
Ví dụ:
I had a frightening experience the other day.
Ngày hôm kia tao có một trải nghiệm đáng sợ.
– have a feeling : cảm giác rằng
Ví dụ:
I have a feeling that something is wrong.
Em cảm giác có điều gì không ổn.
– have fun / a good time : vui vẻ
Ví dụ:
I’m sure you’ll have fun on the school trip.
Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kì nghỉ của trường.
– have a look : ngắm nhìn
Ví dụ:
The teacher wanted to have a look at what we were doing.
Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi đang làm gì.
– have a party : tổ chức tiệc tùng
Ví dụ:
Let’s have a party at the end of term.
Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.
– have a problem / problems (with) : gặp vấn đề, gặp khó khăn
Ví dụ:
Ask the teacher if you have problems with the exercise.
Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.
– have a try / go : thử
Ví dụ:
I’ll explain what to do and then you can have a go / try.
Tao sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, mày có thể làm thử.
Những cụm từ tiếng Anh dành cho trẻ em cũng như tiếng Anh dành cho người lớn các bạn hãy tham khảo thêm tại Alokiddy.com.vn và English4u.com.vn nhé!