Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 28/07/2017
641 views

Mỗi người chúng ta đều có một cung hoàng đạo nhất định. Vậy bạn đã biết tên gọi của cung hoàng đạo bằng tiếng Anh và tính cách của từng cung đó chưa.

Những biển hiệu tiếng Anh cần biết khi ở sân bay

Những động từ tiếng Anh thường dùng trong ăn uống

Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước

Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách của từng cung

Mỗi cung hoàng đạo có tên gọi khác nhau, có tính cách khác nhau. Ví dụ cung Bạch Dương là người hào phóng, nhiệt tình nhưng lại nóng tính. Hay những người cung Ma Kết lại rất bảo thủ, kiên trì nhưng có trách nhiệm… Khi bạn muốn miêu tả tính cách ai đó theo từng cung, bạn phải biết được các từ vựng tiếng Anh về những cung đó. Vậy đừng quên bài viết sau đây nhé.

tu-vung-tieng-anh-ve-cung-hoang-dao-va-tinh-cach-tung-cung

Từng cung trong tiếng Anh có tên gọi là gì?

Bạch Dương (Aries – Con Cừu) – (March 21-April 19)

- generous: hào phóng

- enthusiastic: nhiệt tình

- efficient: làm việc hiệu quả

- quick-tempered: nóng tính

- selfish: ích kỉ

- arrogant: ngạo mạn

Kim Ngưu (Taurus – Con Trâu) – (April 20-May 20)

- reliable: đáng tin cậy

- stable: ổn định

- determined: quyết tâm

- possessive: có tính sở hữu

- greedy: tham lam

- materialistic: thực dụng

Song Tử (Gemini – Sinh Đôi) – (May 21-June 21)

- witty: hóm hỉnh

- creative: sáng tạo

- eloquent: có tài hùng biện

- curious: tò mò

- impatient: thiếu kiên nhẫn

- restless: không ngơi nghỉ

- tense: căng thẳng

Cự Giải (Cancer – Con Cua) – (June 22-July 22)

- intuitive: bản năng, trực giác

- nurturing: ân cần

- frugal: giản dị

- cautious: cẩn thận

- moody: u sầu, ảm đạm

- jealous: ghen tuông

Hải Sư (Leo – Sư Tử) – (July 23-Aug 22)

- confident: tự tin

- independent: độc lập

- ambitious: tham vọng

- bossy: hống hách

- vain: hão huyền

- dogmatic: độc đoán

Xử Nữ (Virgo – Trinh Nữ) – (Aug 23-Sept 22)

- analytical: thích phân tích

- practical: thực tế

- precise: tỉ mỉ

- picky: khó tính

- inflexible: cứng nhắc

- perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Thiên Bình(Libra – Cái Cân) – (Sept 23-Oct 23)

- diplomatic: dân chủ

- easygoing: dễ tính. Dễ chịu

- sociable: hòa đồng

- changeable: hay thay đổi

- unreliable: không đáng tin cậy

- superficial: hời hợt

Hổ Cáp (Scorpius – Bọ Cạp) – (Oct 24-Nov 21)

- passionate: đam mê

- resourceful: tháo vát

- focused: tập trung

- narcissistic: tự mãn

- manipulative: tích điều khiển người khác

- suspicious: hay nghi ngờ

Nhân Mã (Sagittarius – Còn gọi là Xạ Thủ) – (Nov 22- Dec 21)

- optimistic: lạc quan

- adventurous: thích phiêu lưu

- straightforward: thẳng thắn

- careless: bất cẩn

- reckless: không ngơi nghỉ

- irresponsible: vô trách nhiệm

tu-vung-tieng-anh-ve-cung-hoang-dao-va-tinh-cach-tung-cung

Học tính từ tiếng Anh về tính cách của các cung trong hoàng đạo

Ma Kết (Capricorn – Con Dê) – (Dec 22- Jan 19)

- responsible: có trách nhiệm

- persistent: kiên trì

- disciplined: có kỉ luật

- calm: bình tĩnh

- pessimistic: bi quan

- conservative: bảo thủ

- shy: nhút nhát

Bảo Bình (Aquarius – Người mang nước, Cái Bình) – (Jan 20-Feb 18)

- inventive: sáng tạo

- clever: thông minh

- humanitarian: nhân đạo

- friendly: thân thiện

- aloof: xa cách, lạnh lùng

- unpredictable: khó đoán

- rebellious: nổi loạn

Song Ngư (Pisces – Đôi Cá) – (Feb 19-Mar 20)

- romantic: lãng mạn

- devoted: hy sinh

- compassionate: đồng cảm, từ bi

- indecisive: hay do dự

- escapist: trốn tránh

- idealistic: thích lí tưởng hóa

Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung là chủ đề thú vị, gần gũi với cuộc sống hàng ngày. Đây cũng là chủ đều giúp bạn học thêm được nhiều tính từ dùng để miêu tả tính cách của một ai đó, bạn nên lưu lại để vận dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội