Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung
Mỗi người chúng ta đều có một cung hoàng đạo nhất định. Vậy bạn đã biết tên gọi của cung hoàng đạo bằng tiếng Anh và tính cách của từng cung đó chưa.
Những biển hiệu tiếng Anh cần biết khi ở sân bay
Những động từ tiếng Anh thường dùng trong ăn uống
Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước
Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách của từng cung
Mỗi cung hoàng đạo có tên gọi khác nhau, có tính cách khác nhau. Ví dụ cung Bạch Dương là người hào phóng, nhiệt tình nhưng lại nóng tính. Hay những người cung Ma Kết lại rất bảo thủ, kiên trì nhưng có trách nhiệm… Khi bạn muốn miêu tả tính cách ai đó theo từng cung, bạn phải biết được các từ vựng tiếng Anh về những cung đó. Vậy đừng quên bài viết sau đây nhé.
Từng cung trong tiếng Anh có tên gọi là gì?
Bạch Dương (Aries – Con Cừu) – (March 21-April 19)
- generous: hào phóng
- enthusiastic: nhiệt tình
- efficient: làm việc hiệu quả
- quick-tempered: nóng tính
- selfish: ích kỉ
- arrogant: ngạo mạn
Kim Ngưu (Taurus – Con Trâu) – (April 20-May 20)
- reliable: đáng tin cậy
- stable: ổn định
- determined: quyết tâm
- possessive: có tính sở hữu
- greedy: tham lam
- materialistic: thực dụng
Song Tử (Gemini – Sinh Đôi) – (May 21-June 21)
- witty: hóm hỉnh
- creative: sáng tạo
- eloquent: có tài hùng biện
- curious: tò mò
- impatient: thiếu kiên nhẫn
- restless: không ngơi nghỉ
- tense: căng thẳng
Cự Giải (Cancer – Con Cua) – (June 22-July 22)
- intuitive: bản năng, trực giác
- nurturing: ân cần
- frugal: giản dị
- cautious: cẩn thận
- moody: u sầu, ảm đạm
- jealous: ghen tuông
Hải Sư (Leo – Sư Tử) – (July 23-Aug 22)
- confident: tự tin
- independent: độc lập
- ambitious: tham vọng
- bossy: hống hách
- vain: hão huyền
- dogmatic: độc đoán
Xử Nữ (Virgo – Trinh Nữ) – (Aug 23-Sept 22)
- analytical: thích phân tích
- practical: thực tế
- precise: tỉ mỉ
- picky: khó tính
- inflexible: cứng nhắc
- perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
Thiên Bình(Libra – Cái Cân) – (Sept 23-Oct 23)
- diplomatic: dân chủ
- easygoing: dễ tính. Dễ chịu
- sociable: hòa đồng
- changeable: hay thay đổi
- unreliable: không đáng tin cậy
- superficial: hời hợt
Hổ Cáp (Scorpius – Bọ Cạp) – (Oct 24-Nov 21)
- passionate: đam mê
- resourceful: tháo vát
- focused: tập trung
- narcissistic: tự mãn
- manipulative: tích điều khiển người khác
- suspicious: hay nghi ngờ
Nhân Mã (Sagittarius – Còn gọi là Xạ Thủ) – (Nov 22- Dec 21)
- optimistic: lạc quan
- adventurous: thích phiêu lưu
- straightforward: thẳng thắn
- careless: bất cẩn
- reckless: không ngơi nghỉ
- irresponsible: vô trách nhiệm
Học tính từ tiếng Anh về tính cách của các cung trong hoàng đạo
Ma Kết (Capricorn – Con Dê) – (Dec 22- Jan 19)
- responsible: có trách nhiệm
- persistent: kiên trì
- disciplined: có kỉ luật
- calm: bình tĩnh
- pessimistic: bi quan
- conservative: bảo thủ
- shy: nhút nhát
Bảo Bình (Aquarius – Người mang nước, Cái Bình) – (Jan 20-Feb 18)
- inventive: sáng tạo
- clever: thông minh
- humanitarian: nhân đạo
- friendly: thân thiện
- aloof: xa cách, lạnh lùng
- unpredictable: khó đoán
- rebellious: nổi loạn
Song Ngư (Pisces – Đôi Cá) – (Feb 19-Mar 20)
- romantic: lãng mạn
- devoted: hy sinh
- compassionate: đồng cảm, từ bi
- indecisive: hay do dự
- escapist: trốn tránh
- idealistic: thích lí tưởng hóa
Từ vựng tiếng Anh về cung hoàng đạo và tính cách từng cung là chủ đề thú vị, gần gũi với cuộc sống hàng ngày. Đây cũng là chủ đều giúp bạn học thêm được nhiều tính từ dùng để miêu tả tính cách của một ai đó, bạn nên lưu lại để vận dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé.