Từ vựng tiếng Anh về cơ sở hạ tầng thành phố

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 10/07/2017
3431 views

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở hạ tầng thành phố là một trong những nhóm từ vựng tiếng Anh khó mà người học tiếng Anh cần phải chú ý. 

Những từ vựng tiếng Anh này có thể sẽ xuất hiện nhiều trong những bài thi và thậm chí là ngay cả trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, các bạn nên chú ý để có thể học từ vựng tiếng Anh tốt hơn nhé!

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở hạ tầng thành phố

Với những nhóm từ vựng tiếng Anh này, các bạn có thể học theo cách lấy các ví dụ hoặc viết chúng thành một bài luận tiếng Anh để học nhanh hơn. Hãy cùng Alokiddy tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về cơ sở hạ tầng thành phố này nhé!

- Public transportation: Giao thông công cộng

- subway/underground/train/metro/light rail/ferry/Tube (UK English) - tàu điện ngầm

- mass transit/queue- giao thông công cộng/ xếp hàng

- Sanitation: Sự cải thiện về điều kiện vệ sinh

- landfill - bãi rác

- waste disposal- xử lý chất thải

- infrastructure: Cơ sở hạ tầng

- electricity- điện

- sewage- nước thải

- water- nước

- power- năng lượng

- telecommunications- viễn thông

- Amenities: Tiện nghi

- parks/libraries/clubs/zoos- công viên/ thư viện/ câu lạc bộ/ vườn thú

- megacentres/malls/boutiques- mega centres/ trung tâm/ cửa hàng

- theatres/cinema complex/galleries/botanical gardens- nhà hát/ rạp chiếu phim/ phòng trưng bày/ vườn thực vật

- Roads and traffic - Đường xá và giao thông

- traffic jam(s)- tắc đường

- (heavy) traffic congestion- tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng

- motorway  (UK English)- đường cao tốc

- freeway (US English)- đường cao tốc

- highway- xa lộ

- lane/road/street/boulevard/avenue- đường nhỏ/ đường/ phố/ đại lộ

- Pollution- Sự ô nhiễm

- noise pollution- ô nhiễm tiếng ồn

- light pollution- ô nhiễm ánh sáng

- Smog- khói

Nhóm từ vựng này khá khó học nhưng chúng sẽ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh cũng như những bài thi tiếng Anh. Vì vậy, hãy cố gắng ghi nhớ để có thể học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội