Những từ vựng tiếng Anh liên quan chủ đề chính trị

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 03/08/2017
921 views

Chính trị là một trong những chủ đề phổ biến với nhiều từ chuyên nghành, bạn có thể bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này.

Những từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với từ Good

Các cụm từ tiếng Anh đi liền với từ time thường dùng

Học từ vựng tiếng Anh qua tên các trường đại học tại Việt Nam

Những từ vựng tiếng Anh liên quan chủ đề chính trị

nhung-tu-vung-tieng-anh-lien-quan-chu-de-chinh-tri

Các từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề chính trị

- Asylum (n) – /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị

- Ballot (n) – /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín

- Bill (n) – /bɪl/: dự thảo luật

- Bipartisan (n) – /ˌbaɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: hai đảng

- Campaign (n) – /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử

- Coalition (n) -/koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh

- Constitution (n) – /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən/:hiến pháp

- Coup d’état (n) – /ˌkuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính

- Democracy (n) – /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ

- Dictatorship (n) – /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính

- Dissolution (n) – /ˌdɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể

- Election (n) – /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn

- Electorate (n) – /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử

- Gerrymander (n) – /ˈdʒer·iˌmæn·dər/: sự sắp đặt chuyên chế ( gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi kết quả)

- Government (n) – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các

- Grassroots (n) – /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường

- Human rights (n) – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền

- Civil liberty (n) – /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân

- To enforce a rule (v) – /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/ thi hành một điều luật

- International recognition (n) – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl. ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: sự công nhận của quốc tế

- Incumbent (n) – /ɪnˈkʌm.bənt/: người có phận sự, chức trách

- Landside (n) – /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn

- Law (n) – /lɑː/: luật

- Lobby (n) – /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang

- Monarchy (n) – /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ

- Nominee (n) – /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên

- Opposition (n) – /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập

- Policy (n) – /ˈpɑː.lə.si/: chính sách

- Politician (n) – /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia

- Politics (n) – /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị

nhung-tu-vung-tieng-anh-lien-quan-chu-de-chinh-tri

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rất hiệu quả

- Poll (v) – /poʊl/: bỏ phiếu

- Polling station (n) – /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu

- Prime minister (n) – /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng

- Regime (n) – /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể

- Republic (n) – /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa

- Run for election (n) – /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc chạy đua bầu cử

- Spin doctor (n) – /ˈspɪn ˌdɑːk.tɚ/: phát ngôn viên của một đảng phái hay người ủng hộ một cá tính chính trị nào đó, bằng cách cung cấp các tin tức theo hướng thuận lợi cho đảng phái đó cho các giới truyền thông

- Turn out (n) – /tɝːn. aʊt/: kết quả ( bầu cử)

- Vote (v) – /voʊt/: bầu cử

Để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề chính trị, bạn nên lưu lại và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày sẽ dễ dàng ghi nhớ hơn. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội