Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh
Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh như thế nào và dấu hiệu nhận biết ra sao để các em học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn? Đây là một trong những câu hỏi về nội dung phát âm tiếng Anh được nhiều bậc phụ huynh tìm hiểu với mong muốn các con của mình có thể học được tiếng Anh nhanh và hiệu quả.
- - Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh
- - Cách phát âm chữ N trong tiếng Anh
- - Cách phát âm chữ S trong tiếng Anh
Để giúp các em học phát âm tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn, Alokiddy gửi tới các em cách phát âm chữ E trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết. Với nguyên âm E này được chia thành hai loại là nguyên âm E ngắn và nguyên âm E dài. Để học phát âm 2 nguyên âm này các bạn hãy cho trẻ học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé.
Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh
-Ký hiệu quốc tế: /e/
-Cách phát âm: Đây là nguyên âm ngắn nên cách phát âm các em cần chú ý phát âm như sau gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
-Ví dụ:
hen /hen/: gà mái
men /men/: đàn ông
ten /ten/: số mười
head /hed/: cái đầu
pen /pen/: cái bút
ben /ben/: đỉnh núi
peg /peg/: cái chốt
bell /bel/: chuông
cheque /tʃek/: séc
hell /hel/: địa ngục
gel /dʒel/" chất gel
dead /ded/: chết
pedal /'pedəl/: bàn đạp
shell /ʃel/: vỏ
Dấu hiệu nhận biết chữ E trong tiếng Anh
Những dấu hiệu nhận biết này Alokiddy gửi tới các bạn và các em là những dấu hiệu nhận biết nguyên âm E ngắn trong tiếng Anh.
-"ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau
dead /ded/: chết
head /hed/: cái đầu
bread /bred/: bánh mỳ
ready /'redi/: sẵn sàng
heavy /'hevɪ/: nặng
breath /breθ/: thở, hơi thở
leather /'leðə/: da thuộc
breakfast /'brekfəst/: bữa ăn sáng
steady /'stedi/: đều đều
jealous /'dʒeləs/: ghen tị
measure /'meʒə/: đo lường
pleasure /'pleʒə/: sự vui thích
-"a" được phát âm là /e/
many /'menɪ/: nhiều
anyone /'enɪwʌn/: bất cứ người nào
-Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar
bear /ber/ (n) con gấu
pear /per/ (n) quả lê
swear /swer/ (v) thề
tear /ter/ (v) xé toạc
-Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w
chew /tʃuː/ (v) nhai
flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly)
neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập
new /nuː/ (adj) mới
rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ (n) bệnh thấp khớp
-Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
per /pɜːr/ (prep) mỗi
personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự
purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua sắm
serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ
service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ
term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ
-Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y
convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở
great /greɪt/ (a) tuyệt vời
hey /heɪ/ (thán từ) này, chào
steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết
survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) cuộc khảo sát
-"e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
send /send/: gửi đi
debt /det/: nợ nần, công nợ
themm /ðem/: chúng nó
met /met/: gặp(quá khứ của meet)
get /get/: có, trở nên
bed /bed/: cái giường
bell /bel/: cái chuông
tell /tel/: nói
pen /pen/: cái bút
scent /sent/: hương thơm
stretch /stretʃ/: duỗi ra, kéo dài ra
member /'membə/: thành viên, hội viên
tender /'tendə/: dịu dàng, âu yếm
Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh và các dấu hiệu nhận biết chữ E này hi vọng đã giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Để học tiếng Anh cho trẻ em các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn nhé!