Cách phát âm /æ/ (e bẹt) trong tiếng Anh
Phát âm tiếng Anh là một trong những nội dung quan trọng cần học đầu tiên của bất kỳ người học tiếng Anh nào, dù là tiếng Anh người lớn hay tiếng Anh cho trẻ em. Trong các âm của tiếng Anh được chia thành nguyên âm và phụ âm.
- - Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh
- - Cách phát âm chữ E trong tiếng Anh
- - Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh
Mỗi nguyên âm và phụ âm đều có những cách phát âm đặc thù riêng và bạn muốn học tiếng Anh hiệu quả bạn và các em nhỏ cần học phát âm tiếng Anh chuẩn. Một trong những nguyên âm khó phát âm trong tiếng Anh đó là nguyên âm /æ/ hay còn gọi là âm e bẹt. Để giúp các bạn và các em nhỏ học phát âm tiếng Anh hiệu quả, Alokiddy gửi tới các em cách phát âm /æ/ (e bẹt) trong tiếng Anh và các dấu hiệu nhận biết để các bạn và các em học tiếng Anh hiệu quả.
Cách phát âm /æ/ (e bẹt) trong tiếng Anh
-Ký hiệu quốc tế: /æ/
-Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng
Ví dụ:
-cat /cæt/: con mèo
-had /hæd/: quá khứ của to have
-paddle /'pædl/: sự chèo xuồng
-shall /ʃæl/: sẽ
-gnat /næt/: loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
-axe /æks/: cái rìu
-pan /pæn/: xoong, chảo
-man /mæn/: đàn ông
-sad /sæd/: buồn
-bag /bæg/: cái túi
-Brad /bræd/: đinh nhỏ đầu
-jam /dʒæm/: mứt
-bad /bæd/: tồi tệ
-pat /pæt/: vỗ về
-perhaps /pəˈhæps/: có thể
-black /blæk/: màu đen
-slack /slæk/: uể oải
-bang /bæŋ/: tiếng nổ
-hand /hænd/: tay
Dấu hiệu nhận biết âm e bẹt trong tiếng Anh
Khi học phát âm tiếng Anh các em cần đặc biệt chú ý đến các dấu hiệu nhận biết của các âm này. Những dấu hiệu nhận biết này sẽ giúp các bạn và các em biết được đâu là âm được phát âm là /æ/ (e bẹt), đâu là /e/ thường. Hãy chú ý đến những dấu hiệu nhận biết này nhé!
1.E được phát âm là /æ/ khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trức 2 phụ âm.
Ví dụ:
-candle /'kændl/: cây nến
-captain /'kæptɪn/: đại úy, thuyền trưởng
-baptize /bæpˈtaɪz/: rửa tội
-latter /'lætə(r)]/: người sau, muộn hơn
-mallet /'mælɪt/: cái chày
-narrow /ˈnærəʊ/: chật, hẹp
-manner /'mænə(r)]/: cách thức, thể cách
-calculate /ˈkælkjʊleɪt/: tính, tính toán
-unhappy /ʌnˈhæpi/: không hạnh phúc
2.E được phát âm là e bẹt khi từ đó có 1 âm tiết mà tận cùng là một hay nhiều phụ âm
Ví dụ:
-hat /hæt/: cái mũ
-sad /sæd/: buồn
-fat /fæt/: béo
-bank /bæŋk/: ngân hàng
-map /mæp/: bản đồ
-fan /fæn/: cái quạt
-slang /slæŋ/: tiếng lóng
-tan /tæn/: rám nắng
-rank /ræŋk/: hàng, cấp bậc
-dam /dæm/: đập ngăn nước
-thanks /θæŋks/: lời cảm tạ
-thatch /θætʃ/: rạ, rơm
-chasm /'kæzəm/: hang sâu
Những dấu hiệu nhận biết của nguyên âm e bẹt này các bạn và các em nhỏ hãy chú ý để có thể học phát âm tiếng Anh hiệu quả nhất nhé. Hãy học phát âm tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy.com.vn với những bài học phù hợp với tiếng Anh của các em để có thể học tiếng Anh thiếu nhi hiệu quả nhất nhé!