Vocabulary for IELTS Speaking topic Technology
Từ vựng tiếng Anh cho Ielts chủ đề Technology – công nghệ là một trong những chủ đề khó của bài thi tiếng Anh. Đối với chủ đề công nghệ này, các bạn cần nắm được một số những từ vựng quan trọng để có thể thực hiện tốt phần thi nói của mình.
Vocabulary for Ielts speaking topic Technology sau đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh quan trọng về chủ điểm tiếng Anh này.
- Vocabulary for IELTS Speaking topic Advertising
- Hệ thống từ vựng hot nhất về du lịch
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh
Vocabulary for IELTS Speaking topic Technology
Với chủ điểm này, những từ vựng sau đây sẽ giúp các bạn có thể nâng cao được band điểm thi của mình hơn.
- to access websites/email: Truy cập vào các trang web, thư điện tử
- to back up files: Lưu trữ bản sao của các tài liệu phòng trường hợp máy tính gặp sự cố
- to boot up: Khởi động máy tính
- to bookmark a webpage: Đánh dấu lại một trang web để xem lại/ tham khảo về sau
- to browse websites: Lướt web
- a computer buff: Người sử dụng thành thạo máy tính
- to crash: (máy tính) đột ngột ngừng hoạt động
- to cut and paste: Cắt và dán tài liệu/ hình ảnh từ vị trí này sang vị trí khác
- a desktop PC: Một loại máy tính đặt cố định tại bàn làm việc, không thể mang theo người
- digital editing: Chỉnh sửa các vật liệu số như audio hoặc video
- download (podcasts): Lưu tài liệu từ internet về máy tính/ thiết bị điện tử của bạn
- to enter a web address: Gõ địa chỉ của một trang web vào thanh tìm kiếm trên trình duyệt của bạn
- a gadget: Một thiết bị như là điện thoại di động hoặc máy ảnh
- to go online: Sử dụng internet
- high-spec (laptop): Siêu máy tính xách tay
- Internet security: an ninh mạng
- intranet: Mạng máy tính nội bộ – Một mạng lưới các máy tính liên kết với nhau trong cùng một tổ chức, không thể truy cập bởi người dùng chưa được cấp phép
- to navigate a website: Điều phối xung quanh trang web
- operating system: Hệ điều hành máy tính
- send an attachment: Gửi file đính kèm cùng với email
- social media: Các phương tiện truyền thông
- to surf the web: Lướt web
- a techie: Người đam mê công nghệ/ chuyên viên công nghệ
- to upgrade: Nâng cấp máy tính hoặc phần mềm
- video conferencing: Đàm thoại trực tuyến
- wireless hotspot: Nơi công cộng mà bạn có thể truy cập internet
- wireless network: Mạng không dây
- word processing: Tạo ra chữ viết trên máy tính
Hãy theo dõi tại Alokiddy.com.vn để có được những chủ điểm tiếng Anh quan trọng tiếp theo nhé!