Từ vựng tiếng Anh với From
Từ vựng tiếng Anh đi kèm giới từ From là một trong những nhóm từ vựng quan trọng mà các bạn nên ghi nhớ.
Những từ vựng này được gọi là cụm từ và chúng cần thiết cho quá trình học từ vựng nói riêng và học tiếng Anh nói chung.
- Học từ vựng tiếng Anh về ngược dòng thời gian (Phần 1)
- Học từ vựng tiếng Anh về ngược dòng thời gian (Phần 2)
- Từ vựng tiếng Anh dùng để miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ
Từ vựng tiếng Anh với From
Những từ vựng tiếng Anh này không quá nhiều và các bạn cần ghi nhớ chúng thông qua những ví dụ để có thể học tốt hơn nhé!
- Away from st/sb (adj): xa cách cái gì/ai
- Borrow from sb/st (v): vay mượn của ai/cái gì
- Come from somewhere (v): đến từ đâu
- Demand st from sb (v): đòi hỏi cái gì ở ai
- Different from st (adj): khác về cái gì
- Differ from (v): bất đồng về
- Dismiss sb/st from (v): bãi chức ai/giải tán cái gì
- Draw st from st (v): rút cái gì
- Emerge from st (v): nổi lên từ cái gì
- Escape from (v): thoát ra từ cái gì
- Far from sb/st (adj): xa cách ai/ cái gì
- Hinder sb from st = prevent st from (v): ngăn cản ai cái gì
- Keep st from sb (v): giữ ai đó tránh làm điều gì
- Prohibit sb from doing st (v): cấm ai làm việc gì
- Protect sb /st from (v): bảo vệ ai /bảo về cái gì
- Resulting from st (adj): do cái gì có kết quả
- Safe from st (adj): an toàn trong cái gì
- Separate st/sb from st/sb (v): tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai
- Shelter from (v): che chở khỏi
- Suffer from (v): chịu đựng
Một vài ví dụ với cụm từ tiếng Anh với From
Những ví dụ này sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn:
- We live a block away from the park.
Chúng tôi sống ở khu nhà cách xa công viên.
- My results differed from the results of everyone else who conducted the experiment.
Kết quả của tôi khác với các kết quả của tất cả những người tiến hành cuộc thí nghiệm.
- Salty is different from sweet; they do not share the same essence.
Mặn khác với ngọt; chúng không có cùng bản chất.
- The economy has started to emerge from recession
Nền kinh tế đã bắt đầu nổi lên từ cuộc suy thoái kinh tế.
- The damage to our lungs resulting from smoking can be fatal.
Thương tổn ở phổi do hút thuốc có thể gây tử vong.
- We must try to prevent her from going back there.
Chúng ta phải cố gắng để ngăn chặn cô ấy quay lại đấy.
- The nurse separated the infected people from the healthy ones
Y tá cách ly những người bị nhiễm bệnh khỏi những người khỏe mạnh
- I suffer from many different allergies.
Tôi phải chịu đựng các loại dị ứng khác nhau.
- The art of origami comes from Asia.
Nghệ thuật gấp giấy xuất phát từ châu Á
- She is trying to keep the children from throwing food all over the floor
Cô ấy đang cố ngăn bọn trẻ không vứt đồ ăn ra khắp sàn
Hãy ghi lại và học tiếng Anh hiệu quả nhé. Những chủ đề từ vựng tiếng Anh sẽ được Alokiddy cập nhật liên tục giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn.