Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 12/12/2016
760 views

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình bạn đã nắm vững hết chưa? Để giúp bạn có thêm một chủ đề học từ vựng tiếng Anh hiệu quả Alokiddy gửi tới các bạn nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình. 

Những từ vựng tiếng Anh này rất dễ học và dễ ghi nhớ sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình

Những từ vựng tiếng Anh này các bạn cũng sẽ ít nhiều sử dụng đến trong quá trình viết đơn xin việc hay hoàn thành một cv tiếng Anh để học tiếng Anh cần chú ý hơn.

-ancestor: tổ tiên, ông bà

-forefather: tổ tiên

-great-grandparent: ông cố hoặc bà cố

-great-grandfather: ông cố

-great-grandmother: bà cố

-grandparent: ông hoặc bà

-grandfather: ông (nội, ngoại)

-grandmother: bà (nội, ngoại)

-great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)

-great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

-grandchildren: cháu nội

-grandchild: cháu ngoại

-Grandchildren religious purpose: cháu đích tôn

-parent: ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")

-bamboo tube: ông trẻ

-young women: bà trẻ

-father: ba

-mother : mẹ

-father-in-law: ba chồng, ba vợ

-mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ

-stepmother: mẹ kế

-aunt: cô, dì, thím, mợ

-uncle : chú, bác, dượng, cậu

-sibling: anh, chị, em ruột

-brother: anh (em) trai

-sister: chị (em) gái

-cousin (hay first cousin): anh, chị, em họ

-sister-in-law : chị hoặc em dâu

-brother-in-law: anh hoặc em rể

-children: con cái

-daughter: con gái

-son: con trai

-daughter-in-law: con dâu

-son-in-law: con rể

-niece: cháu gái (gọi chú thím)

-nephew: cháu trai (gọi chú thím)

-godfather: cha đỡ đầu

-great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cố

-step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.

-half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ.

-foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi

-bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)

-fosterling : con nuôi

-orphan: trẻ mồ côi

-bachelor: đàn ông độc thân

-bachelorette: phụ nữ độc thân (=muốn có chồng)

-spinster: người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng)

-widower: người đàn ông góa vợ

-widow: góa phụ

-folks: họ hàng thân thuộc

-kinsman: người bà con (nam)

-kinswoman: người bà con (nữ)

-fraternity: tình anh em

-brotherhood: tình anh em

-blood brother : Anh em ruột

-brother in law sister in law: Anh vợ, chị vợ, em vợ (chồng)

-godfather: bố đỡ đầu

-godmother: mẹ đỡ đầu

-godson: con trai đỡ đầu

-goddaughter: con gái đỡ đầu

Với những từ vựng tiếng Anh này hi vọng đã có thể giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn và có được quá trình học tiếng Anh xin việc tốt nhất.

 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội