Học từ vựng tiếng Anh về ngược dòng thời gian (Phần 2)

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 25/05/2017
409 views

Trong phần 1 chúng ta đã cùng tìm hiểu nhóm từ vựng tiếng Anh về ngược dòng thời gian với hơn 150 từ vựng. 

Trong phần 2 này chúng ta tiếp tục tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về ngược dòng thời gian với hơn 150 từ mới. Hãy cùng học để có được một kết quả tiếng Anh mong muốn nhé!

Học từ vựng tiếng Anh về ngược dòng thời gian (Phần 2)

Những từ mới tiếng Anh này các bạn hãy áp dụng thường xuyên hơn vào giao tiếp sẽ ghi nhớ nhanh hơn đấy.

Hiker(n): người đi bộ đường dài.

Import(v): nhập khẩu.

Including(adj): ba gồm cả, kể cả.

Illustrate(v): làm sáng tỏ, minh họa.

Informal(adj) không theo thủ tục, không chính thức.

Ingrain(v): ăn sâu, thâm căn cố đế.

Integration(n): sự hợp nhất, sự hòa hợp.

Interaction(n): sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tiếp xúc.

Irrigate(v): tưới nước.

Kingdom(n): vương quốc.

Knive(n): dao.

Karst(n): vùng núi đá vôi.

Landscape(n): phong cảnh

Limestone(n): đá vôi.

Lagoon(n): phá, vũng đầm lầy.

Lightning(n): tia chớp, sấm sét.

Locate(v): xác định đúng vị trí, đúng chỗ.

Laceration(n): vết thương, sự xé rách.

Lack(v): thiếu đi, không có.

Miss(n) sự thiếu/ vắng

Mystery(n): điều bí ẩn.

Megalith(n): cự thạch(khảo cổ)

Marine creature(n): sinhv vật biển.

Marine(adj) : Hàng hải.

Monument(n): đài kỉ niệm, lâu đài

Mortar(n): vữa, hồ, cối giã.

Modern-day(adj): thời hiện đại.

Measure(n): phạm vi, giới hạn.

Mineral(n): quặng, khoáng vật.

Modern(adj): hiện đại.

Medieval(n): thời kì trung cổ.

Mandarin(n): quan lại, quả quýt.

Notch: vết khía hình chữ V

Nation(n): quốc gia.

Natural(adj): thuộc về tự nhiên, thuộc thiên nhiên.

Nut(n): quả hạch.

Middle(adj): ở giữa, trung.

Oozing(n): bùn sông, bùn của biển.

Official(n): công chức, viên chức.

Obelisk(n): đài kỉ niệm, tháp.

Object(n): đối tượng, vật thể.

Originate(v): bắt nguồn, hình thành.

Origin(n): nguồn gốc, căn nguyên.

Offensive(n): sự tấn công, thế tấn công

rehistory(n): tiền sử​ học.

Piece(n): mảnh, bộ phận.

Population(n): dân số, dân cư

Percentage(n): tỉ lệ.

Plateau(n): cao nguyên.

Pattern(n): mẫu,mô hình, kiểu.

Petrify(v): hóa thạch.

Pristine(adj) ban sơ.

Pitting(n): sự rỗ mòn.

Pepper(v): rải lên, rắc lên.

Process(n): quá trình, sự tiến hành.

Predate(v): đề lùa ngày tháng về trước.

Pattern(n): hoa văn, mô hình, mẫu.

Predecessor(n): tổ tiên, bậc tiên bối.

Province(n): tỉnh.

Period(n): thời kì, giai đoạn.

Pick up(v):nhận, sự tiếp nhận.

Pope(n): giáo trưởng, giáo hoàng.

Prompt(v): xúi dục, thúc đẩy.

Positive(adj): tích cực, chắc chắn.

Pager(n): máy nhắn tin.

Prefix(n): tiền tố.

Prose(n): văn xuôi.

Professor(n): giáo sư(đại học)

Researcher(n): nhà nghiên cứu.

Relatively(adv): có liên quan tới

Reach(v): có thể thấu tới.

Recede(v): rút xuống, hạ xuống.

Research(n): nghiên cứu.

Repair(v): sửa chữa.

Receive(v): tiếp nhận, đón.

Representative(n): người đại diện, cái điển hình.

Result(n): kết quả, đáp số.

Rudimentary(adj): thô sơ, bước đầu.

Reveal(v): bộc lộ, biểu hiện.

Region(n): vùng, lĩnh vực.

Residential(n): thuộc nhà ở, nơi cư trú.

Researcher(n): nhà nghiên cứu.

Remnant(n): dấu vết còn lại, tàn dư.

Reddish(adj): hơi đỏ.

Root(n): nguồn gốc, rễ.

Remark(v): nhận thấy, bình luận.

Roast(adj): quay nướng

Record(v):  ghi lại.

Resemble(v): giống với, tương tự như.

Recipient(n): người nhận, nước nhận viện trợ.

Range(n): phạm vi, vùng.

Replace(v): thay thế.

Representation(n): ựu tượng trưng, sự đại diện.

Rule(v): cai trị, điều khiển.

Skull (n): bộ óc

Southern(n): Miền Nam.

Study(n): sự nghiên cứu, sự học tập.

Support(v): chứng minh, xác nhận.

Submerge(v): lặn, chìm dưới nước.

Statue(n): tượng.

Surrounding(adj): bao quanh, vây quanh.

Shoot(v): chụp ảnh.

Seashore(n): bờ biển.

Surprise(n): sự ngạc nhiên.

Shallow(adj): nông, cạn.

Surge(n): sóng, sự trào lên

Specimen(n): mẫu vật

Sediment(n): trầm tích, cặn

Significant(adj): đáng kể, đầy ý nghĩa.

Shoreline(n): bờ biển.

Span(v): bắc qua.

Saturation(n): sự ướt sũng, sự thấm đẫm.

Sediment(n): trầm tích.

Spongy(n): như bọt biển, mềm.

Storm(n): giông tố, cơn bão.

Structure(n): kết cấu, cấu trúc.

Spokeswoman(n): nữ phát ngôn.

Solid-stone(n): đá rắn.

Seek(v): tìm kiếm, theo đuổi.

Shelter(n): chỗ ẩn chòi.

Sheer(adj): hoàn toàn, tuyệt đối, thẳng đứng.

Stun(v): làm choáng váng, làm sửng sốt.

Site(v): định vị.

Scientist(n): nhà khoa học.

Sword(n): lưỡi lê, kiếm.

Spearhead(n): mũi giáo, mũi mác.

Sickle(n): lưỡi liềm.

Southeast(n): phía đông nam.

Snail shell(n): vỏ ốc.

Stone(n): đá.

Soil(n) đất, vết bẩn.

Seem(adj): có vẻ như, dường như.

Stretch(v): lan truyền.

Settle(n): định cư dàn xếp.

Shape(n): hình thừ, sự thể hiện.

Slave(n) người nô lệ.

Symbol(n): tượng trưng biểu tượng.

Society(n): xã hội, đoàn thể.

Staple(adj): chính, chủ yếu.

Self-confessed(v): tự nhận, thú nhận.

Shameless(adj): không biết xấu hổ, vô liêm sỉ.

Sympathy(n): sự thông cảm, sự đồng tình.

Successful(adj): thành công.

Similarity(n): sự tương tự, nét giống nhau.

Situate(v): đặt vào vị trí, đặt vào hoàn cảnh.

Restrict(v): hạn chế, thu hẹp.

Suggestive(v): gợi ý, có tính chất gợi ý.

Spectacular(adj): đẹp mắt, ngoạn ngục.

Tackle(v): tìm cách giải quyết.

Typically(adv): điển hình, đặc trưng.

Tripped off (v): vấp ngã.

Tidal(adj): thuộc về thủy triều.

Topple(v): làm ngã, lật đổ.

Trowel(n): cái bay, cái xẻng.

Treatment(v): điều trị, đối đãi.

Tomb(n): mồ, mã.

Tool(n): công cụ, đồ dùng.

Trace(n): dấu vết, vết tích.

Tribe(n): bộ lạc, bộ tộc.

Teenager(n): thiếu niên.

Tone(n): tông, âm.

Transmission(n): sự truyền đạt, sự chuyển tải.

Unique(adj): duy nhất.

Uninjure(adj): không tổn thương, không bị làm hại.

Unearth(v): khai quật, tìm ra.

Ultimate(n): cơ bản nhất.

Unfamiliar(adj): không phổ biến.

Violent(adj): mạnh mẽ, giữ dội.

Valley(n): thung lũng.

Vibrant(adj): sôi nổi, mạnh mẽ, đầy khí lực.

 

Với những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ngược dòng thời gian này hi vọng có thể giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội