Các cụm từ tiếng Anh đi liền với từ time thường dùng

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 02/08/2017
839 views

Có rất nhiều cụm từ gắn liền với từ time trong tiếng Anh giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như áp dụng vào giao tiếp hiệu quả hơn.

Học từ vựng tiếng Anh qua tên các trường đại học tại Việt Nam

Học từ vựng tiếng Anh qua các kiểu nhìn khác nhau

Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh

Các cụm từ tiếng Anh đi liền với từ time thường dùng

Khi muốn nói đúng giờ bạn dùng cụm từ nào, kịp lúc bạn dùng cụm từ nào… đó là những cụm từ gắn liền với thời gian thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày. Sau đây là các cụm từ liên quan đến time phổ biến nhất, các bạn có thể tham khảo.

cac-cum-tu-tieng-anh-di-lien-voi-tu-time-thuong-dung

Rất nhiều cụm từ thông dụng liên quan đến từ time

- High time: đúng thời điểm

Ex: It's high time you got a job!

- Keep time: đúng giờ

Ex: My watch doesn't keep good time.

- Behind the times: chậm tiến độ, đi sau thời đại

Ex: He's so behind the times. He still plays records. Can you believe it?

- Overtime: tiền làm thêm ngoài giờ

Ex: The firm is cutting back on overtime.

- Time zone: múi giờ

Ex: The UK is in a different time zone from the rest of Europe.

- In your own time: Làm điều gì mà không cần lo về thời gian

Ex: I'll fix the car in my own time!

- Time on your side: trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước

Ex: You've got time on your side, so you shouldn't feel pressured into making a career decision now.

- On time: đúng giờ

Ex: You must be here on time.

- For a long time: khoảng thời gian dài

Ex: I haven’t met him for a long time.

- Time after time: lần này đến lần khác

Ex: Nam forgets to do homework time after time.

- Pressed for time: không có nhiều thời gian

Ex: I'm a bit pressed for time at the moment. Do you mind if we have the meeting tomorrow?

cac-cum-tu-tieng-anh-di-lien-voi-tu-time-thuong-dung

Mở rộng từ vựng tiếng Anh qua nhiều phương pháp học

- Run out of time: không còn thời gian

Ex: We've run out of time on this project.

- No time to lose: không có thời gian để lãng phí

Ex: There's no time to lose. We've got to get going.

- Have spare time: có thời gian rảnh

Ex: What do you do in your spare time?

- Take your time: bình tĩnh

Ex: Take your time answering the question.

- Make good time: làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ

Ex: We made good time. It only took us an hour to get here.

- Just in time: vừa kịp lúc

Ex: They arrived just in time for the wedding.

Đây là các cụm từ tiếng Anh liên quan đến time thường dùng trong giao tiếp hàng ngày, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cho bản thân. Các bạn có thể lưu lại để luyện tập và học tiếng Anh mỗi ngày nhé. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội