Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề địa điểm

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 10/05/2017
364 views

Các địa điểm như đại lộ, điểm chờ xe bus, phố lớn hay địa điểm như cột đèn sẽ nói tiếng Anh như thế nào?

Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề địa điểm

Từng địa điểm cụ thể sẽ có

ON THE STREET

- avenue: đại lộ

- bus shelter: mái che chờ xe buýt

- bus stop: điểm dừng xe buýt

- high street: phố lớn

- lamppost: cột đèn đường

- parking meter: đồng hồ tính tiền đỗ xe

- pavement (tiếng Anh Mỹ:sidewalk): vỉa hè

- pedestrian crossing: vạch sang đường

- pedestrian subway: đường hầm đi bộ

- side street: phố nhỏ

- signpost: cột biển báo

- square: quảng trường

- street: phố

- taxi rank: bãi đỗ taxi

- telephone box hoặctelephone booth: quầy điện thoại

bo-sung-tu-vung-tieng-anh-qua-chu-de-dia-diem

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề địa điểm

STORES (CÁC CỬA HÀNG)

- antique shop: cửa hàng đồ cổ

- bakery: cửa hàng bán bánh

- barbers: hiệu cắt tóc

- beauty salon: cửa hàng làm đẹp

- betting shop hoặcbookmakers: cửa hàng ghi cá cược hợp pháp

- bookshop: hiệu sách

- butchers: cửa hàng bán thịt

- car showroom: phòng trưng bày ô tô

- charity shop: cửa hàng từ thiện

- chemists hoặc pharmacy: cửa hàng thuốc

- clothes shop: cửa hàng quần áo

- delicatessen: cửa hàng đồ ăn sẵn

- department store: cửa hàng bách hóa

- DIY store: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà

- dress shop: cửa hàng quấn áo

- dry cleaners: cửa hàng giặt khô

- electrical shop: cửa hàng đồ điện

- estate agents: phòng kinh doanh bất động sản

- fishmongers: của hàng bán cá

- florists: cửa hàng bán hoa

- garden centre: trung tâm bán cây cảnh

- general store: cửa hàng tạp hóa

- gift shop: hàng lưu niệm

- greengrocers: cửa hàng rau quả

- hairdressers: hiệu uốn tóc

- hardware shop: cửa hàng bán phần cứng

- kiosk: ki ốt

- launderette: hiệu giặt tự động

- newsagents: quầy bán báo

- off licence (tiếng Anh Mỹ:liquor store): cửa hàng bán rượu

- second-hand bookshop: cửa hàng sách cũ

- second-hand clothes shop: cửa hàng quần áo cũ

- shoe repair shop: cửa hàng sửa chữa giầy dép

- shoe shop: cửa hàng giầy

- sports shop: cửa hàng đồ thể thao

- stationers: cửa hàng văn phòng phẩm

- supermarket: siêu thị

- tailors: hàng may

- tattoo parlour hoặc tattoo studio: hàng xăm

- toy shop: cửa hàng đồ chơi

bo-sung-tu-vung-tieng-anh-qua-chu-de-dia-diem

Phân biệt các địa điểm giống nhau bằng tiếng Anh

BUILDINGS (CÁC TÒA NHÀ)

- apartment block: tòa nhà chung cư

- art gallery: triển lãm nghệ thuật

- bank: ngân hàng

- bar: quán bar

- block of flats: tòa chung cư

- building society: công ty cho vay tiền mua nhà

- café: quán café

- cathedral: nhà thờ lớn

- church: nhà thờ

- cinema: rạp chiếu phim

- concert hall: nhà hát

- dentists: phòng khám răng

- doctors: phòng khám

- fire station: trạm cứu hỏa

- fish and chip shop: cửa hàng cá rán ăn kèm khoai tây chiên

- garage: ga ra ô tô

- gym (viết tắt củagymnasium): phòng tập thể dục

- health centre: trung tâm y tế

- hospital: bệnh viện

- hotel: khách sạn

- internet café: quán internet

- leisure centre hoặc sports centre: trung tâm giải trí hoặc trung tâm thể thao

- library: thư viện

- mosque: nhà thờ Hồi giáo

- museum: bảo tàng

- office block: tòa nhà văn phòng

- petrol station: trạm xăng

- police station: đồn cảnh sát

- post office: bưu điện

- pub (viết tắt của public house): quán rượu

- restaurant: nhà hàng

Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề địa điểm hi vọng sẽ giúp các bạn ôn luyện lại từ vựng đã học cũng như nắm được những từ thông dụng nhất thường gặp trong cuộc sống hàng ngày để áp dụng vào giao tiếp tốt hơn.

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội