600 từ vựng tiếng Anh TOEIC quan trọng không thể bỏ qua – Phần 1

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 19/07/2017
717 views

Để học tiếng Anh Toeic các bạn cần một lượng từ vựng nhất định. Và 600 từ vựng tiếng Anh Toeic quan trọng không thể bỏ qua sau đây sẽ giúp các bạn làm chủ được những từ vựng tiếng Anh quan trọng trong Toeic. 

Những từ vựng tiếng Anh này thuộc bộ từ vựng tiếng Anh Toeic quan trọng mà bất kỳ người học Toeic nào cũng phải nắm được. Hãy ghi nhớ những từ vựng này để có được kết quả tốt nhất trong kỳ thi của mình nhé!

600 từ vựng tiếng Anh TOEIC quan trọng không thể bỏ qua

1. abide by(v) tuân thủ

2. ability(n) năng lực, khả năng

3. abundant(adj) nhiều, phong phú, thừa thãi

4. accept(v) chấp nhận, thừa nhận

5. access(v) truy cập

6. accommodate(v) dàn xếp, đáp ứng, làm thích nghi

7. accomplishment(n) thành tựu, sự hoàn thành

8. accounting(n) sự tính toán, công tác kế toán

9. accumulate(v) cộng dồn; tích luỹ lại

10. accurate(adj) chính xác

11. accustom to(v) làm cho quen, tập cho quen

12. achieve(v) thành công, đạt mục tiêu

13. acquire(v) đạt được, giành được, thu được, kiếm được

14. action(n) hành động; quá trình diễn biến (của vở kichj)

15. address(v) hướng tới, nhắm đến

16. adhere to(v) tôn trọng, giữ vững, tuân thủ

17. adjacent(adj) gần kề, sát ngay

18. adjust(v) điều chỉnh, dàn xếp, làm cho thích hợp

19. admire(v) ngưỡng mộ

20.admit(v) cho vào, nhận vào

21. advance(n) sự tiến bộ

22. affordable(adj) giá cả phải chăng

23. agency(n) đại lý, chi nhánh, sở, hãng

24. agenda(n) chương trình nghị sự

25. aggressive(adj) quyết đoán; cạnh tranh

26. agreement(n) hợp đồng, sự thống nhất chung

27. allocate(v) phân bổ

28. allow(v) cho phép, chấp nhận

29. alternative(n) sự lựa chọn (một trong hai); phương án thay thế

30.announcement(n) lời tuyên bố, cáo thị, lời thông báo

31. annual(adj) hàng năm

32. anxious(adj) lo lắng; băn khoăn

33. appeal(adj) hấp dẫn, lôi cuốn

34. apply(v) nộp hồ sơ ứng tuyển

35. appointment(n) sự hẹn gặp, chức vụ được bổ nhiệm

36. appreciate(v) hiểu, nhận thức rõ

37. apprehensive(adj) lo lắng, sợ hãi (về tương lai)

38. apprentice(n) người học việc, sinh viên tập sự

39. approach(v) tiếp cận, lại gần; (n) sự tiếp cận, cách tiếp cận

40. arrangement(n) sự sắp xếp, kế hoạch

41. arrive(v) đến nơi

42. ascertain(v) tìm hiểu chắc chắn, xác định

43. as need(adv) khi cần

44. aspect(n) khía cạnh, mặt, diện mạo

45. assemble(v) thu thập, tụ tập

46. assess(v) định giá, đánh giá

47. asset(n) tài sản

48. assignment(n) sự phân công, sự giao việc, việc được giao

49. assist(v) giúp đỡ, trợ giúp

50. association(n) tổ chức, hiệp hội

51. assume(v) cho là đúng, thừa nhận

52. assurance(n) sự đảm bảo

53. attain(v) đến tới, đạt được

54. attend(v) tham gia, hướng tới

55. attitude(n) thái độ

56. attract(v) thu hút

57. audience(n) khán giả, người xem

58. audit(n) công việc kiểm toán, sự kiểm tra sổ sách; (v) kiểm toán

59. authorization(n) sự cho phép, sự cấp phép, sự phê chuẩn

60. automatic(adj) tự động

61. available(adj) có sẵn, sẵn sàng để dùng

62. avoid(v) tránh

63. aware(adj) biết, nhận thấy

64. background(n) quá trình học tập

65. balance(n) số dư tài khoản; bản quyết toán thu chi; (v) quyết toán, cân đối tài khoản

66. bargain(n) sự mặc cả, món hời

67. basic(adj) cơ bản, cơ sở

68. basis(n) nền tảng, cơ sở, căn cứ

69. bear(v) chịu, chịu đựng

70. be aware of(v) nhận thức được, ý thức được

71. be exposed to(v) đúc kết kinh nghiệm

72. beforehand(adv) sẵn sàng trước

73. behavior(n) cách cư xử

74. be in charge of(v) chịu sự điều khiển , có trách nhiệm

75. benefit(n) lợi ích; (v) được lợi

76. be ready for(v) sẵn sàng cho, đã chuẩn bị cho

77. beverage(n) đồ uống

78. blanket(n) chăn; (v) phủ lên, che phủ, trùm chăn

79. board(v) lên tàu/ ăn cơm trọ

80. borrow(v) vay, mượn

81. brand(n) mác sản phẩm, nhãn hàng

82. bring in(v) thuê mướn, dẫn tới

83. bring together(v) tập hợp, thu thập

84. bring up(v) đề cập tới (1 chủ đề...)

85. broad(adj) rộng, bao la, mênh mông

86. budget(n) ngân sách, ngân quỹ

87. build up(v) làm tăng theo thời gian, tăng theo thời gian

88. burdensome(adj) nặng nề, gánh nặng

89. busy(adj) bận rộn/ náo nhiệt, đông đúc

90. calculate(v) tính toán

91. call in(v) yêu cầu, gọi tới

92. cancel(v) huỷ bỏ

93. candidate(n) ứng cử viên, người dự tuyển

94. capacity(n) sức chứa

95. carrier(n) người chuyển hàng, người đưa thư

96. casual(adj) thông thường

97. catalog(n) bảng liệt kê mục lục; (v) ghi vào mục lục, chia từng loại

98. catch up(v) đuổi kịp, bắt kịp

99. category(n) hạng, loại

100. cautious(adj) thận trọng

101. chain(n) chuỗi, dây chuyền (làm việc)

102. characteristic(adj) đặc tính, đặc điểm

103. charge(v) tính giá; (n) tiền phải trả

104. check in(v) đăng ký tên (khách sạn, sân bay)

105. checkout(n) sự thanh toán tiền (khách sạn, ...), nơi thanh toán tiền, hành động thanh toán tiền...

106. choose(v) chọn, lựa

107. circumstance(n) điều kiện, hoàn cảnh, tình huống

108. claim(v) đòi hỏi, yêu sách, thỉnh cầu/ lấy lại, tìm lại được (vật đã mất)

109. client(n) khách hàng

110. code(n) lề thói, tập quán

111. coincide(v) xảy ra đồng thời, trùng khớp với nhau

112. collaboration(n) sự cộng tác

113. collection(n) bộ sưu tập, sự sưu tầm

114. combine(v) kết hợp, phối hợp

115. come up with(v) phát minh, tạo ra

116. comfort(n) sự hài lòng, sự thuận tiện; (sn) tiện nghi

117. commensurate(adj) đúng với, xứng với, tương ứng với

118. commitment(n) sự cam kết

119. common(adj) phổ biến, thông thường

120. compare(v) so sánh

121. compatible(adj) tương thích

122. compensate(v) đền bù, bồi thường, trả cho

123. compete(v) đấu tranh, cạnh tranh

124. compile(v) thu thập tài liệu

125. complete(adj) đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn

126. complicated(adj) phức tạp, khó hiểu

127. comprehensive(adj) bao gồm, kể cả/ sáng ý

128. compromise(n) sự thoả hiệp

129. concentrate(v) tập trung

130. concern(v) liên quan, dính líu, quan tâm; (n) việc phải lo

131. conclude(v) kết thúc, kết luận

132. condition(n) điều kiện

133. conducive(adj) đưa đến, dẫn đến/ có ích, có lợi

134. conduct(v) tiến hành, thể hiện, cư xử; (n) cách cư xử

135. confidence(n) sự tự tin

136. confirm(v) xác nhận, phê chuẩn

137. conform(v) làm cho phù hợp, làm cho thích hợp

138. confusion(n) sự mơ hồ, sự rối rắm

139. consequence(n) hậu quả, kết quả

140. conservative(adj) dè dặt, thận trọng

141. consider(v) cân nhắc, xem xét

142. constant(n) hằng số; (adj) không đổi

143. constantly(adj) liên tục

144. constitute(v) cấu thành

145. consult(v) hỏi ý kiến, tham khảo

146. consume(v) tiêu thụ, tiêu dùng

147. contact(v) liên hệ, liên lạc

148. continue(v) tiếp tục, tiếp diễn, duy tri

149. contribute(v) đóng góp, góp phần

150. control(v) chỉ huy, điều khiển, kiểm soát

151. convenient(adj) thuận tiện, dễ dàng

152. convince(v) thuyết phục (= persuade)

153. coordinate(v) phối hợp, sắp xếp (công việc)

154. courier(n) người đưa thư

155. cover(v) bao bọc, bao gồm, bảo vệ, che đậy

156. create(v) sáng tạo, tạo nên

157. criticism(n) sự phê bình, lời bình phẩm

158. crucial(adj) quan trọng, nổi bật

159. culinary(adj) liên quan tới bếp núc

160. current(adj) đang tồn tại, đang thịnh hành

161. customer(n) khách hàng

162. daring(adj) táo bạo, liều lĩnh

163. deadline(n) hạn chót, hạn cuối cùng

164. deal with(v) chú trọng, chăm lo/ giải quyết, xoay sở

165. debt(n) món nợ, khoản nợ

166. decade(n) thập kỷ

167. decisive(adj) quả quyết; dứt khoát

168. dedication(n) sự cống hiến

169. deduct(v) lấy đi, trừ đi

170. defect(n) sự sai sót, khuyết điểm, lỗi

171. delay(v) trì hoãn; (n) khoảng thời gian trì hoãn

172. delete(v) xóa bỏ

173. delicate(adj) tinh tế, tế nhị

174. delivery(n) sự phân phát, sự giao hàng

175. deluxe(adj) sang trọng, xa xỉ

176. demanding(adj) đòi hỏi khắt khe

177. demonstrate(v) chứng minh, làm sáng tỏ

178. depart(v) rời khỏi, khởi hành/ sao lãng, đi lệch

179. description(n) sự mô tả, sự diễn tả

180. designate(v) chỉ định, chọn lựa, bổ nhiệm

181. desired(adj) muốn có

182. destination(n) đích, điểm đến

183. detail(v) trình bày tỉ mỉ, chi tiết

184. detect(v) dò tìm, xác định

185. determine(v) quyết định

186. develop(v) mở rộng, phát triển, cải tiến

187. diagnose(v) chẩn đoán (bệnh)

188. dialogue(n) cuộc hội thoại

189. dimension(n) kích thước (dài, rộng, cao...)

190. directory(n) sách hướng dẫn, sách chỉ dẫn

191. disappoint(v) làm thất vọng

192. discount(v) giảm giá, triết khấu; (n) sự giảm giá

193. discrepancy(n) sự khác nhau, sự không thống nhất, sự bất đồng

194. disk(n) đĩa, ổ đĩa

195. disparate(adj) khác hẳn nhau, khác loại

196. disperse(v) rắc, gieo rắc, truyền (tin)

197. display(n) màn hình, hiển thị

198. disrupt(v) làm gián đoán, ngắt

199. disseminate(v) gieo rắc; phổ biến, khuếch tán

200. distinguish(v) phân biệt

Những từ vựng tiếng Anh này rất quan trọng trong bài thi Toeic các bạn hãy chú ý học nhé. Chúc các bạn thi tốt.

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội