Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (Phần 3)

Chuyên mục: Theo chủ đề 08/09/2016
1434 views

Để học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất đối với trẻ em các bạn cần tìm được cách học hiệu quả nhất và nguồn từ vựng phù hợp nhất. 

Để học 1000 từ vựng tiếng Anh cho trẻ các bạn có thể cho trẻ tiếp cận ngay với Alokiddy.com.vn. Đây là kênh học tiếng Anh cho trẻ em trực tuyến với rất nhiều những bài học tiếng Anh theo từng cấp độ và trình độ cho trẻ nhỏ, bài học được cập nhật thường xuyên cho các em những tài liệu học tập tốt nhất.

 

 

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 3 Alokiddy tiếp tục cung cấp cho các em những từ vựng theo bảng chữ cái A&B với những chữ cái D,H,I.

 

Bộ 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề phần 3

 

Như đã thống nhất từ phần 1, bộ từ vựng này dành cho các em học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 bởi bộ từ vựng này gồm rất nhiều những từ vựng vừa đơn giản, vừa phức tạp. Do đó, với tiếng Anh lớp 1, 2, 3 các em khó có thể học hết được.

G

- game, (n.) trò chơi;

- garden, (n.) vườn;

- gas, (n.) khí, hơi đốt;

- gather, (v.) tập hợp; hái, lượm, thu thập;

- gave, cho, biếu, tặng, ban;

- general, (adj.) chung, chung chung; tổng;

- gentle, (adj.) hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng;

- get, (v.) được, có được;

- girl, (n.) con gái;

- give, (v.) cho, biếu, tặng;

- glad, (adj.) vui lòng, sung sướng;

- glass, (n.) kính, thủy tinh, cái cốc, ly;

- go, (v.) đi;

- gold, (n., adj.) vàng; bằng vàng;

- gone, đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua;

- good, (adj., n.) tốt, hay, tuyệt; điều tốt, điều thiện;

- got, ;

- govern, (v.) cầm quyền, cai trị;

- grand, (adj.) rộng lớn, vĩ đại;

- grass, (n.) cỏ; bãi cỏ, đồng cỏ;

- gray, /ɡreɪ/, xám, hoa râm (tóc);

- great, (adj.) to, lớn, vĩ đại;

- green, /ɡriːn/, (adj., n.) xanh lá cây;

- grew, mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở;

- ground, (n.) mặt đất, đất, bãi đất;

- group, (n.) nhóm;

- grow, (v.) mọc, mọc lên;

- guess, (v., n.) đoán, phỏng đoán; sự đoán, sự ước chừng;

- guide, (n., v.) điều chỉ dẫn, người hướng dẫn; dẫn đường, chỉ đường;

- gun, (n.) súng;

H

- had, có;

- hair, (n.) tóc;

- half, (n., det., pron., adv.) một nửa, phần chia đôi, nửa giờ; nửa;

- hand, (n., v.) tay, bàn tay; trao tay, truyền cho;

- happen, (v.) xảy ra, xảy đến;

- happy, (adj.) vui sướng, hạnh phúc;

- hard, (adj., adv.) cứng, rắn, hà khắc; hết sức cố gắng, tích cực;

- has, có;

- hat, (n.) cái mũ;

- have, (v., auxiliary v.) có;

- he, (pron.) nó, anh ấy, ông ấy;

- head, (n., v.) cái đầu (người thú); chỉ huy, lãnh đại, dẫn đầu;

- hear, (v.) nghe;

- heard, nghe;

- heart, (n.) tim, trái tim;

- heat, (n., v.) hơi nóng, sức nóng;

- heavy, (adj.) nặng, nặng nề;

- held, khoang (của tàu thuỷ);

- help, (v., n.) giúp đỡ; sự giúp đỡ;

- her, (pron., det.) nó, chị ấy, cô ấy, bà ấy;

- here, (adv.) đây, ở đây;

- high, (adj., adv.) cao, ở mức độ cao;

- hill, /hɪl/, (n.) đồi;

- him, (pron.) nó, hắn, ông ấy, anh ấy;

- his, (det., pron.) của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy; cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy;

- history, (n.) lịch sử, sử học;

- hit, (v., n.) đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm;

- hold, (v., n.) cầm, nắm, giữ; sự cầm, sự nắm giữ;

- hole, (n.) lỗ, lỗ trống; hang;

- home, (n., adv.) nhà; ở tại nhà, nước mình;

- hope, (v., n.) hy vọng; nguồn hy vọng;

- horse, (n.) ngựa;

- hot, (adj.) nóng, nóng bức;

- hour, (n.) giờ;

- house, /haʊs/, (n.) nhà, căn nhà, toàn nhà;

- how, (adv.) thế nào, như thế nào, làm sao, ra sao;

- huge, (adj.) to lớn, khổng lồ;

- human, (adj., n.) (thuộc) con người, loài người;

- hundred, trăm;

- hunt, (v.) săn, đi săn;

- hurry, (v., n.) sự vội vàng, sự gấp rút;

I

- I, /aɪ/, một (chữ số La mã);

- ice, (n.) băng, nước đá;

- idea, (n.) ý tưởng, quan niệm;

- if, (conj.) nếu, nếu như;

- imagine, (v.) tưởng tượng, hình dung; tưởng rằng, cho rằng;

- in, (prep., adv.) ở, tại, trong; vào;

- inch, (n.) insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm);

- include, (v.) bao gồm, tính cả;

- indicate, (v.) chỉ, cho biết; biểu thị, trình bày ngắn gọn;

- industry, (n.) công nghiệp, kỹ nghệ;

- insect, (n.) sâu bọ, côn trùng;

- instant, lúc, chốc lát;

- instrument, (n.) dụng cụ âm nhạc khí;

- interest, (n., v.) sự thích thú, sự quan tâm, chú ý; làm quan tâm, làm chú ý;

- invent, (v.) phát minh, sáng chế;

- iron, (n., v.) sắt; bọc sắt;

- is, ;

- island, (n.) hòn đảo;

- it, (pron., det.) cái đó, điều đó, con vật đó;

Khi học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề các em cần phải lựa chọn cho mình cách học tốt nhất. Học tiếng Anh qua hình ảnh, học tiếng Anh qua những bài hát…là cách rất hay để trẻ học hiệu quả. 

TIN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ em là bước khởi đầu cho các em học tiếng Anh theo một lộ trình phù hợp nhất và phát triển ngôn ngữ hiệu quả nhất. 

Xem thêm

Học từ vựng tiếng Anh trẻ em là một trong những nội dung dạy tương đối khó đối với chương trình tiếng Anh trẻ em. Dạy từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em cần phải có những cách dạy phù hợp với từng độ tuổi cũng như trình độ của trẻ. 

Xem thêm

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách giúp học tiếng Anh cho trẻ em nhanh nhất và hiệu quả nhất. Có rất nhiều chủ đề học tiếng Anh cho trẻ em, những chủ đề từ vựng tiếng Anh cho trẻ em luôn là những chủ đề với lượng từ vựng vừa phải, dễ học và phù hợp với kiến thức tiếng Anh của các em.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach là một trong những chủ đề học tiếng Anh thú vị dành cho trẻ em cũng như tiếng Anh người lớn. Để giúp các em học tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả hơn, Alokiddy gửi tới các bạn và các em từ vựng tiếng Anh chủ đề trên bãi biển - At the Beach. 

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất là những cụm từ nào? Học những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất có dễ không? Đây có lẽ là điều mà nhiều em học sinh tiểu học có thắc mắc khi muốn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh trẻ em theo chủ đề là cách giúp trẻ học nhanh  nhất và nhớ lâu nhất. Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo mỗi chủ đề khác nhau, và chủ đề gia đình là một trong những chủ đề thường gặp nhất trong tiếng Anh.

Xem thêm

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách học tiếng Anh thú vị và hiệu quả cho trẻ nhỏ. Tuy nhiên, những từ vựng tiếng Anh được sắp xếp theo hệ thống bảng chữ cái A&B là một cách sắp xếp từ vựng tiếng Anh cho trẻ em phù hợp với chương trình học tiếng Anh lớp 4, chương trình học tiếng Anh lớp 5.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em đòi hỏi những chủ đề phải đơn giản và phù hợp với trình độ tiếng Anh của các em. Những từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm sẽ giúp các em nắm được những kiến thức tiếng Anh quan trọng và cần thiết để chuẩn bị cho quá trình học tiếng Anh của mình sau này.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em mang đến kết quả tốt cho các em. Những chủ đề từ vựng tiếng Anh được Alokiddy liên tục cập nhật giúp các em học sinh học nhanh hơn và hiệu quả hơn. 

Xem thêm

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một cách dạy và học tiếng Anh trẻ em hiệu quả. Có rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh cho trẻ em và chủ đề nghề nghiệp này đặc biệt phù hợp với tiếng Anh lớp 4, lớp 5.

Xem thêm

Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh là một trong những phương pháp học tiếng Anh thú vị và hiệu quả đang được nhiều người áp dụng. Đối với từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em thì để học được 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất bằng hình ảnh các bạn cần có một kế hoạch học tập lâu dài và theo từng giai đoạn cho các em. 

Xem thêm

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách giúp các em học sinh học tiếng Anh trẻ em học hiệu quả nhất và nhanh nhất với những từ vựng được hệ thống dễ học.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội