Bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao
Bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao là một trong những kiến thức được tổng hợp lại từ chương trình học tiếng Anh do Bộ Giáo Dục & Đào Tạo phát hành. Ngoài ra, còn có một số kiến thức được mở rộng mang tính nâng cao giúp cho các bé tư duy kiến thức có chiều sâu.
Bài tập tiếng Anh cho bé nâng cao cho học sinh lớp 3 dưới đây được các giảng viên của Alokiddy giảng dạy ở cấp độ tiểu học đề xuất. Trong bộ đề có một số câu đã từng được chỉnh sửa từ ngữ để trở thành các bài kiểm tra Tiếng Anh trên lớp. Trước mỗi kỳ thi cuối kỳ, cha mẹ nên sưu tầm những đề thi, bài tập tiếng anh nâng cao để cho các em có thể làm bài kiểm tra một các tự tin, thành thạo ở ngay tại nhà. Dưới đây là bài tổng hợp 50 câu hỏi tiếng anh nâng cao dành cho học sinh lớp 3 với nhiều chủ đề khác nhau. Mời các phụ huynh và các bé tham khảo qua.
50 câu bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại
1. A. fish B. bird C. ship D. dog
2. A. on B.up C. down D. large
3. A. they B. his C. their D. its
4. A. classroom B. ruler C.library D. school
5. A. old B. new C. stand D. small
6. A. bedroom B. bathroom C.classroom D. kitchen
7 A. is B. go C. am D. are
8. A. listen B. open C. and D. play
9. A. dad B. doctor C. mum D. grandma
10 A.many B. windy C. cloudy D. sunny
Bài 2: Chọn đáp án đúng
11. Where is your sister? She is (at/ in/ on) the kitchen .
12. What’s her name? -(She/ My name/ Her name ) is Mary.
13. There(am/ is/ are) a bed and two chairs in the room.
14. How old are you?-I’m (nice/ nine/ fine).
15. (What/ How/ How many) is the weather today?
16. How many books(is/ does/ do) she have?- She has five books.
Bài 3: Tìm và sửa lại lỗi sai cho các câu sau
17. This is dad. She is Long.
18. How many brothers do Lan have?
19. There are one notebook on the table.
20. How old is your friends, Lan and Hoa?
21. This is my boyfriend, her name is Nam.
Bài 4: Đọc hiểu đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi dưới đây.
Hello! My name is Nga. My house is in the village. It’s a small house. It has a living room, two bedrooms and a kitchen. The living room has a table, six chairs and a lamp under the ceiling. My house is small but it’s very nice.
22. Where’s her house?
…………………………….
23. How many kitchens and bedrooms does her house have? ……………………………………………………………..
24. Where is the lamp?
……………………………
25. How is her house?
……………………………………………
26. Does her house have four rooms?
………………………………………..
Bài 5: Điền câu hỏi thích hợp cho các câu trả lời sau.
27…………………………………….? 30…………………………….?
My books are in the bag. No, there are two erasers in the box.
28……………………………………? 31……………………………..?
There are two pens overthere. My house? It’s in the village.
29……………………………..? 32……………………………….?
Yes, my mother is a teacher. It’s rainy in London today.
Bài 6: Sắp xếp và viết thành một câu hoàn chỉnh đúng ngữ pháp sao cho có nghĩa
33. There/ two/ robot/ room. 36. There/ a pen/ two books/ desk.
……………………………….. ……………………………………
34. you/ have/ toys? 37. Nam/ Tu/ eleven/ old.
…………………………………. …………………………………..
35. How/ weather/ Hue/ today? 38. She/ have/ dolls?- No/doesn’t
…………………………………… ………………………………………….
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
39……………….old are they?-………….are 20.
40……………...students are there?
41……………….is your sister?
42……………..are the balls?- They are……….the room.
43…………is his name?- He is John.
44……………is that?- That is my dad.
Bài 8: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
45. is/ that/ friend/ her/ she/ is/ Ha.
…………………………….
46. ink-pots/ are/ no/,/ in/there/ two/ the/ box/.
………………………………………….
47. small/ an/ eraser/ have/ and/ I/ a/ ruler.
…………………………….
48. have/ how/ new/ many/ they/books/ do?
……………………………………………
49. Le Loi/ school/ street/ on/ her/ is?
…………………………………..
50. my/ country/ big/ house/ is/ and/ nice/ in/ It/ is/ the/.
………………………………………………………….
=>>> Download các bài tập trên >>tại đây<<
Đáp án bài tập tiếng anh lớp 3 nâng cao cho bé 8 tuổi
Bài 1:
1/ C. ship
2/D. Large
3/ A. They
4/ B ruler
5/ C. Stand
6/ C. Classroom
7/ A. go
8/ C. and
9/ B. Docter
10/ A. Many
Bài 2:
11/ in
12/ Her name
13/are
14/nine
15/ How
16/ dose
Bài 3:
17/ This is dad, He is Long
18/ How many brothers dose Lan have?
19/ There is one notebook on the table
20/ How old are your friends?
21/ This is my boy friend, his name is Nam
Bài 4:
22/ Her house is in the village
23/Her house have one kitchen and 2 bedroom
24/ The lamp is under the ceiling
25/ Her house is small but very nice
26/ Yes, she does
Bài 5:
27/ Where is your book?
28/ How many pens overthere?
29/ Does your mother is teacher?
30/ Are there two easers in the box?
31/ where is your house?
32/ How is weather in London today?
Bài 6:
33/ There are two robots in the room
34/ Do you have toys?
35/ How is the weather in Hue today?
36/ There are a pen and two books in the desk
37/ Nam and Tu are eleven years old
38/ Does she have dolls? / No, she doesn’t
Bài 7:
39/ How
40/ How many
41/ Who
42/ Where
43/ What
44/ Who
Bài 8:
45/ That is her friend, she is Ha
46/ There are two ink-pots in the box
47/ I have an small easer and a ruler
48/ How many new book do they have?
49/ Her school is on the Le Loi street
50/ My house is in the country. It is big and nice
=>>Download đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao >>tại đây<<
Để làm thuần thục các dạng bài tập tiếng anh nâng cao trên thì các bé cần phải nắm chắc các kiến thức, từ vựng, ngữ pháp cơ bản. Hiện tại trên mạng xã hội và cộng động mạng internet có rất nhiều phần mềm học Tiếng Anh miễn phí ngay tại nhà, các bậc phụ huynh có thể tải về cho các bé thực hành bất kỳ lúc nào. Một trong những phần mềm được các bậc làm cha mẹ đánh giá cao đó chính là Alokiddy. Hãy nhanh tay tải phần mềm miễn phí tại đây.