Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2013-2014
Trong tài liệu học tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em thì những đề thi tiếng Anh nói chung và đề thi học sinh giỏi tiếng Anh nói riêng sẽ là những tài liệu học tiếng Anh hữu ích cho các em.
- - Download đề thi tiếng Anh lớp 5 cấp huyện 2016
- - Đề thi tiếng Anh lớp 5 giữa học kì 1 có đáp án cho trẻ em
- - Bài kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 5
Để giúp các em học tiếng Anh lớp 5 có thêm tài liệu, Alokiddy gửi tới các em đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2016-2014. Những đề thi tiếng Anh cho trẻ em được Alokiddy liên tục cập nhật giúp các em có thêm tài liệu cũng như nội dung học tiếng Anh hữu ích.
Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2013-2014
Để học tốt tiếng Anh cho trẻ em lớp 5, về cơ bản các em cần nắm vững những kiến thức tiếng Anh cơ bản về ngữ pháp, từ vựng…và các nội dung về bài tập tiếng Anh, bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao. Những tài liệu học tiếng Anh cho trẻ em nói chung và tiếng Anh lớp 5 nói riêng là những tài liệu quan trọng cho quá trình học tiếng Anh của các em.
Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 năm học 2013-2014 có đáp án dưới đây sẽ giúp các em có thêm tài liệu học tiếng Anh hiệu quả hơn:
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am ..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun
C. have funs D. had great funs
5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is ....................................
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How............is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where...................you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. X B. Y C. X D. V
11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about ................. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I...............go swimming because I can't swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ........... uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ......................
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car...........................my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)............... Monday (2) ............... Friday.
2. He lives (3)............................... a house (4) .................. the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) ........................ the bus.
4. I agree (6).............. you about that.
5. I have English...............Wednesday and Friday
6. Look (8) ........................ the picture (9) .................... the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What ( do)...........................your sister doing now ? She ( skip )......................................................
2. There ( be)..................a lot of people at the party last night.
3. Kate ( play ).....................volleyball every afternoon , but she ( play )..........................................badminton now.
4. We should ( do )..........................morning exercises
5. He (see)................................... a big dragon in his dream.
6. Laura ( be )...............from Canada. She ( speak ).................. English and French. She ( come )......................to Vietnam tomorrow. She ( stay )..................in a hotel in HCM City for 3 days. She ( visit ) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can ( swim )....................................
8. I prefer (like).......................in a village because it is peaceful.
9. There ( be).......................................... a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
.....................................................................................................................................
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
.....................................................................................................................................
3. It is / cool / dry / November /April
.....................................................................................................................................
4. When / it / hot / we / often / go / swim
.....................................................................................................................................
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
.....................................................................................................................................
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
.....................................................................................................................................
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
.....................................................................................................................................
8. We / don't/camping/because/we/ have/ tent
.....................................................................................................................................
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Vietnam is in the South- East Asia. It has (1) ________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) _________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) _______. The Mekong River is the (5) _______ river in the South- East Asia and of course it is longer (6) _______ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) __________ to the Bien Dong. Phanxipang is the highest(8)_______________ in Vietnam. It's 3,143 meters. Vietnam also (9) ___________ many nice beaches such (10)______________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me.
-> I ...........................................................................................................................................
2. My class had 35 pupils last year.
-> There ...................................................................................................................................
3. Nam likes tea.
-> Nam's favorite ......................................................................................................................
4. Let's go fishing.
-> Why don't we ........................................................................................................................
5. The bookstore is behind the bakery.
-> The bakery is ........................................................................................................................
6. Ha walks to school everyday.
-> Ha goes ................................................................................................................................
7. She is Hoa's mother.
-> Hoa .......................................................................................................................................
8. Linda likes chicken.
-> Her favorite ...........................................................................................................................
Đáp án:
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. A 7. C 8. B
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. C 2. D 3. C 4. A 5. C
6. B 7. C 8. B 9. C 10. A
11. B 12. A 13. C 14. B 15. A
16. D 17. B 18. A 19. B 20. B
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. from-to 2. in-in 3. for 4. with 5. on 6. at-on
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. is-is skipping 2. are 3. plays-is playing 4. do 5. saw
6. is-speaks-will come-will stay-will visit
7. swim 8. living/to live 9. is
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time does Nga (often) get up in the morning?
2. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening
3. It is cool and dry from November to April
4. When it is hot we pften go swimming
5. Last summer Nam spent (his) holiday in Singapore with his family
6. I want a robot to do the cleaning and the cooking
7. They went to China by plane and stayed in a hotel
8. We don't go camping because we don't have tent
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
1. a lot 2. There 3. rivers 4. south 5. longest
6. than 7. flows 8. moutain 9. has 10. as
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. I am shorter than my brother
2. There were 35 pupils in my class last year
3. Nam's favorite drink is tea
4. Why don't we go fishing?
5. The bakery is in front of the bookstore
6. Ha goes to school on foot everyday
7. Hoa is her daughter
8. Her favorite food is chicken
Để học tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 hiệu quả các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh thiếu nhi cho trẻ em được thực hiện thành từng chủ đề phù hợp với các em. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh cần thiết cho quá trình học tiếng Anh của các em nhé!