Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 cho trẻ em sẽ là những tài liệu học tiếng Anh phù hợp nhất giúp các em ôn luyện lại những kiến thức tiếng Anh của mình. Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án được Alokiddy tổng hợp và gửi tới các em giúp các em ôn luyện kiến thức hiệu quả hơn.
- - Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3 năm 2015 - 2016 có đáp án
- - Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới
- - Đề thi Violympic Tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015-2016 có đáp án
Khi học tiếng Anh lớp 3 qua những đề thì tiếng Anh, đề kiểm tra tiếng Anh các bạn hãy chú ý trẻ cần nắm vững những kiến thức về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh trước. Học tiếng Anh lớp 3 nói riêng và học tiếng Anh cho trẻ em nói chung các bạn có thể cho trẻ học và làm thêm nhiều dạng bài tập tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé.
Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây sẽ giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn với dạng bài tập gần gũi với trẻ và phù hợp với kiến thức tiếng Anh của trẻ. Hãy cho trẻ hoàn thành bài tập này nhé!
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Hello, My .......... is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is .........name?
a. name b. my c. your
3. Nó là cây viết chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ....... your name?
a. what b. is c. spell
5. ......... this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6.What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).
A |
B |
1) cây viết mực |
a/ apple |
2) quả táo |
b/ pencil |
3) cây viết chì |
c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì |
d/ School bag |
5) cái cặp |
e/ rubber |
6) cây thước kẻ |
f/ book |
7) cục tẩy |
g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách |
h/ ruler |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. fine. /Thank / I / you / am.
=> .........................................
2. do/ spell / name / how / your / you?
=> ...........................................
3. Mai / am / I / .
=> ...........................................
4. are / How / you /?
=> ...........................................
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)
1. What's your name?
............................................
2. How are you?
............................................
Đáp án:
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.
a. computer b. Library
c. pencil d. friend
III. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6-h 7- e 8- f
IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. My name is + name.
2. I am fine.
Để học tiếng Anh lớp 3 cho trẻ em các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy mang đến cho trẻ những kiến thức tiếng Anh theo chủ đề, mỗi chủ đề là những kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết phù hợp nhất giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả hơn.