Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ em lớp 5
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề là cách dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em vô cùng hiệu quả. Tiếng Anh lớp 5 đã là một trình độ tiếng Anh cao so với chương trình học tiếng Anh thiếu nhi vì vậy những từ vựng tiếng Anh lớp 5 thường là những từ vựng với chủ đề tương đối phức tạp.
- - Từ vựng tiếng Anh về món ăn cho trẻ lớp 5
- - Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề con vật
- - Từ vựng tiếng Anh trẻ em qua hình ảnh chủ đề phòng ngủ - Bedroom
Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ em lớp 5 là một chủ đề học tiếng Anh phức tạp cho trẻ. Để biết được những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe Alokiddy gửi tới các bạn và các em học sinh lớp 5 những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe kết hợp những hình ảnh giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe tại Alokiddy
Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ em lớp 5
chest pain: bệnh đau ngực chicken pox: bệnh thủy đậu cold: cảm lạnh cold sore: bệnh hecpet môi concussion: chấn động conjunctivitis: viêm kết mạc constipation: táo bón cramp: chuột rút corn: chai chân cough: ho cut: vết đứt dehydration: mất nước cơ thể dementia: sa sút trí tuệ depression: suy nhược cơ thể diabetes: bệnh tiểu đường diarrhoea: bệnh tiêu chảy disease: bệnh dizziness: chóng mặt dyslexia: chứng khó đọc earache: đau tai eating disorder: rối loại ăn uống eczema: bệnh tràm Ec-zê-ma epilepsy: động kinh fatigue: mệt mỏi cơ thể fever: sốt allergic reaction: phản ứng dị ứng allergy: dị ứng altitude sickness: chứng say độ cao amnesia: chứng quên/mất trí nhớ appendicitis: viêm ruột thừa arthritis: viêm khớp asthma: hen athlete's foot: bệnh nấm bàn chân backache: bệnh đau lưng bleeding: chảy máu blister: phồng giộp |
to bleed: chảy máu to catch a cold: bị dính cảm to cough: ho to be ill: bị ốm to be sick: bị ốm to feel sick: cảm thấy ốm to heal: chữa lành to hurt: đau stomach ache: bệnh đau dạ dày stress: căng thẳng stroke: đột quỵ sunburn: cháy nắng swelling: sưng tấy tonsillitis: viêm amiđan tuberculosis: bệnh lao typhoid fever hoặc typhoid: bệnh thương hàn ulcer: loét virus: vi-rút wart: mụn cơm mumps: bệnh quai bị nausea: buồn nôn nosebleed: nhảy máu cam obesity: bệnh béo phì pneumonia: bệnh viêm phổi polio: bệnh bại liệt rabies: bệnh dại rash: phát ban rheumatism: bệnh thấp khớp schizophrenia: bệnh tâm thần phân liệt slipped disc: thoát vị đĩa đệm sore throat: đau họng splinter: dằm gỗ (mảnh vụn gỗ sắc) sprain: bong gân bronchitis: viêm phế quản bruise: vết thâm tím cancer: ung thư |
Hình ảnh từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ lớp 5
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề sức khỏe
Học tiếng Anh qua hình ảnh giúp trẻ học nhanh hơn
Dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em cần có những cách dạy phù hợp với từng lứa tuổi cũng như cách tiếp cận ngôn ngữ của các em. Tiếng Anh lớp 5 là chương trình học tiếng Anh thiếu nhi cuối cùng vì vậy các bạn cần tập trung hơn vào dạy trẻ để trẻ có đủ những kiến thức cần thiết bước vào những chương trình học tiếp theo.
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 tại Alokiddy còn rất nhiều những chủ đề thú vị khác, các bạn hãy cho các em tiếp cận ngay với website học tiếng Anh trẻ em online giúp các em có những bài học tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!