Dạy trẻ lớp 5 các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
Với chương trình tiếng Anh lớp 5, các em đã được học những kiến thức cơ bản về ngữ pháp cũng như trang bị cho mình những vốn từ vựng tiếng Anh nhất định. Với việc học từ vựng, lời khuyên dành cho các bậc phụ huynh và các em đó là học theo chủ đề.
Với các cụm từ thường sử dụng trong cuộc sống hàng ngày thì các em nên cố gắng áp dụng vào giao tiếp thường xuyên hơn. Dưới đây một số cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh dành cho trẻ.
=> 24 câu tán dương bằng tiếng Anh cho học sinh lớp 5
=> 62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5
=> Từ vựng tiếng Anh về sở thích cho trẻ lớp 5
Dạy trẻ lớp 5 các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
Các cụm từ chỉ thời gian rất quen thuộc như: ngày hôm nay, ngày hôm qua, ngày kia hay tối nay, tối mai… Đây là những cụm từ thường sử dụng, tuy nhiên nhiều em có thể chưa nắm được. Các bạn có thể cùng bé tham khảo bài viết dưới đây để nắm được những cụm từ chỉ thời gian này nhé.
Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh cho trẻ lớp 5
- the day before yesterday: hôm kia
- yesterday: hôm qua
- today: hôm nay
- tomorrow: ngày mai
- the day after tomorrow: ngày kia
- last night: tối qua
- Tonight: tối nay
- tomorrow night: tối mai
- in the morning: vào buổi sáng
- in the afternoon: vào buổi chiều
- in the evening: vào buổi tối
- yesterday morning: sáng qua
- yesterday afternoon: chiều qua
- yesterday evening: tối qua
- this morning: sáng nay
- this afternoon: chiều nay
- this evening: tối nay
- tomorrow morning: sáng mai
- tomorrow afternoon: chiều mai
- tomorrow evening: tối mai
Cụm từ thời gian về tuần, tháng, năm
- last week: tuần trước
- last month: tháng trước
- last year: năm ngoái
- this week: tuần này
- this month: tháng này
- this year: năm nay
- next week: tuần sau
- next month: tháng sau
- next year: năm sau
- five minutes ago: năm phút trước
- an hour ago: một giờ trước
- a week ago: một tuần trước
- two weeks ago: hai tuần trước
- a month ago: một tháng trước
- a year ago: một năm trước
- a long time ago: lâu rồi
- in ten minutes' time or in ten minutes: mười phút nữa
- in an hour's time or in an hour: một tiếng nữa
- in a week's time or in a week: một tuần nữa
- in ten days' time or in ten days : mười ngày nữa
- in three weeks' time or in three weeks: ba tuần nữa
- in two months' time or in two months: hai tháng nữa
- in ten years' time or in ten years: mười năm nữa
Cho bé thực hành các từ vựng tiếng Anh đã học
Với các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên, các bạn có thể sắp xếp theo trình tự để học và luyện tập cùng bé. Ví dụ khi muốn nói ngày hôm nay làm gì, các bạn có thể sử dụng các cụm từ chỉ thời gian liên quan. Hay ngày mai bé sẽ làm gì, cố gắng vận dụng vào giao tiếp càng nhiều, sẽ giúp trẻ ghi nhớ càng tốt.
Với cách dạy trẻ từ vựng tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên, hi vọng sẽ giúp các bé cũng như các bậc phụ huynh có thêm môi trường luyện tập tiếng Anh dành cho trẻ. Việc học và thực hành mỗi ngày sẽ tạo thói quen cho trẻ, đồng thời giúp trẻ cải thiện trình độ tiếng Anh tốt hơn.
Dạy trẻ lớp 5 các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh không quá khó với trẻ, mỗi ngày hãy tạo thói quen cho trẻ học và thực hành tại nhà càng nhiều càng tốt nhé. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết trên mạng, các bài luyện nghe để bé được tiếp xúc với tiếng Anh nhiều nhất có thể.