Bài tập ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh
Bài tập tiếng Anh cho trẻ em sẽ giúp các em học ngữ pháp tiếng Anh cũng như những nội dung học từ vựng tiếng Anh cho các em. Để học tiếng Anh cho trẻ em qua những bài tập tiếng Anh các bạn hãy chắc chắn rằng các em đã nắm vững được những kiến thức ngữ pháp.
- - Bài tập tiếng Anh về câu điều kiện có đáp án
- - Tổng hợp bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn có link download
- - Bài tập tiếng Anh về Since và For cho trẻ em
Bài tập ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh được Alokiddy gửi tới các em giúp các em củng cố kiến thức trật tự tính từ trong tiếng Anh. Bài học quy tắc ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh các em hãy học ngay tại Alokiddy nhé!
Bài tập ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh
Bài 1: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng
interesting round great pink young old long oval rectangular square thick Vietnamese grey woolen thin attractive black racing walking
Loại tính từ |
Tình từ |
Opinion (ý kiến) |
|
Size (kích thước) |
|
Age (tuổi thọ) |
|
Shape (Hình dạng) |
|
Color (Màu sắc) |
|
Origin (Nguồn gốc) |
|
Material (Chất liệu) |
|
Purpuse (Mục đích) |
|
Bài 2: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (ý kiến) |
|
Size (kích thước) |
|
Age (tuổi thọ) |
|
Shape (Hình dạng) |
|
Color (Màu sắc) |
|
Origin (Nguồn gốc) |
|
Material (Chất liệu) |
|
Purpose (Mục đích) |
|
Bài 3: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> ………………………………………………………..
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> ………………………………………………………..
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> ………………………………………………………..
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> ………………………………………………………..
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> ………………………………………………………..
Bài 4: Chọn đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Đáp án:
Bài 1:
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (ý kiến) |
Interesting, attractive |
Size (kích thước) |
Thin, long, square, thick |
Age (tuổi thọ) |
Young, old |
Shape (Hình dạng) |
Round, oval, rectangular, square |
Color (Màu sắc) |
Pink, grey, black |
Origin (Nguồn gốc) |
Vietnamese |
Material (Chất liệu) |
Woolen |
Purpuse (Mục đích) |
Racing, walking |
Bài 2:
Loại tính từ |
Tính từ |
Opinion (ý kiến) |
Good, good-looking, kind, easy, best |
Size (kích thước) |
Broad, long |
Age (tuổi thọ) |
|
Shape (Hình dạng) |
Straight |
Color (Màu sắc) |
Brown, blue |
Origin (Nguồn gốc) |
|
Material (Chất liệu) |
|
Purpuse (Mục đích) |
|
Bài 3:
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> She wore a long white wedding dress.
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> It is an intelligent young English woman.
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> This is a new black sleeping bag.
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> He bought a beautiful big pink house.
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> She gave him a small brown leather walleted.
Bài 4:
1. C. a pair of new French sport shoes
2. D. a beautiful tall young lady
3. B. a thick old wooden table
4. A. a modern Vietnamese racing car
5. D. an interesting new English book.
Những bài tập tiếng Anh cho trẻ em về trật tự tính từ cũng như những nội dung ngữ pháp tiếng Anh khác tại Alokiddy liên tục được cập nhật. Những nội dung học tiếng Anh cho trẻ em được Alokiddy thực hiện theo từng trình độ tiếng Anh của các em. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé!