Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 5
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 5 này các em sẽ hoàn thành 100 câu bài tập chia động từ tiếng Anh. Bài tập chia động từ vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh của các em. Vì vậy, ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 các em cũng cần phải nắm vững những bài tập chia động từ này.
- - Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 4
- - Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 3
- - Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 2
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 này các em cần hoàn thiện được những kỹ phần câu được đưa ra và nắm vững được những thì ngữ pháp quan trọng cho chương trình học tiếng Anh cho trẻ em. Những bài tập tiếng Anh trẻ em dạng này sẽ vô cùng hiệu quả để các em vừa học, vừa ôn luyện lại những kiến thức mà mình đã bỏ lỡ trong khi học hoặc đã quên khi học.
Bài ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 số 5
Để ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 với phần bài tập chia động từ này các em hãy bắt đầu làm bài tập sau đây nhé:
1.He often (get) ....................................... up late.
2.You often (watch) ......................................... TV?
3.Mr.Brown (listen) ................................... to music now?
4.I usually (go) ................................ (shop) ................................ on the weekend.
5.Hai often (wash) ........................................... his face at 6.15.
6.She (play) ....................................badminton at the moment?
7.Thanh and Mai always (see) ................................................ a movie on Saturday.
8.He often (take) ............................... a bus to school?
9.We (be) ..................................students in class 8A.
10.She often (not do) ............................................ homework in the evening.
11.He usually (take) .......................................... a taxi to the airport.
12.They usually (not go) ........................................ to school by bike.
13.They (be) ....................................... beautiful?
14.Manh (not play) ............................................. soccer at the moment.
15.You (see) ...............................the doctor next week?
16.Mai and Nam (go).............................. to the movie theater tomorrow evening.
17.They (plant)............................... trees a long this street next month.
18.He (write) ....................................to his friend next week.
19.They (not be)............................ doctors.
20.He often (pick).................. his friend up at the train way station morning.
21.He (watch)..................... a romantic film on TV this evening.
22.You often (do) .................................your homework in the evening?
23.I (read) ...........................an interesing novel at the moment.
24.You usually (watch)........................... TV in the evening?
25.They always (talk) ............................to each other in the weekend.
26.They (play) .................................soccer at the moment.
27.She often (not go) ..........................(shop) .....................on weekend.
28.They (plant) ...................................trees overthere at the moment.
29.My old friend, Manh (write) ...........................................to me twice a month.
30.What she says (be)................................. true.
31.Where she (buy) ...................................... her breakfast every morning?
32.Bi often (not phone) ....................................to me.
33.Mrs.Green always (take) .............a bus to work. But now she (drive) ..........................to work.
34.Look! The ball (fall) ........................... down.
35.He usually (water) ................................the trees in the morning.
36.She (not listen) ................................ to the radio now.
37.The sun (rise) ....................in the East and (set) .....................in the West.
38.He (play) ............................table tennis at the moment.
39.Mo and Nguyen (sing) ...........................the same song now.
40.He often (go) ....................... to school on foot.
41.It (rain) ........................... very hard now.
42.The sun (warm) the air and (give) ................................... us light.
43.Look! A man (run) .................................... after the train.
44.She (go) ............................................. to school everyday.
45.Bad students never (work) ...................................... hard.
46.It often (rain) ............................in the summer. It (rain) .............................. now.
47.The teacher always (point) .................... at the black-board when he (want) .....................to explain something.
48.Mother (cook) .................. some food in the kitchen at the moment, she always (cook) .................. in the morning.
49.I always (meet) ............................... him on the corner of this street.
50.Where you (go) ................................ now?- I (go) ....................... to the theater.
51.He (not do) ..................................... morning exersices regularly.
52.He (do) .............................morning exersices now?
53.She (not be)................................ at home now.
54.You often (write) ....................................to your friend?
55.Mr.Mai (water) ..................................the plant evey morning.
56.We (meet) .................................each other twice a month.
57.He (listen) .......................................to the telephone at the moment.
58.They always (not go) ...................................to the school by train.
59.He (drink) ................................beer at the bar at the moment.
60.They usually (sing) ................................in the early morning.
61.Mi and Thanh (talk) ...................................on the telephone now?
62.They (plant).............................. trees in the early year.
63.He (not study)............................ Math at the moment.
64.She (play) ................................badminton every afternoon?
65.They sometimes (do)............................... morning exersices at 5.30.
66.Thanh and I (be) ..............................at home now.
67.Hung (run) .........................................about 5 km every morning.
68.Hung and Minh sometimes (meet) ....................................................each other?
69.Every evening, she (jog) .........................................about 3 km.
70.He always (drive) .................his car to work. But now, he (ride) ............his motorbike to work.
71.They always (make) .............................noise in the class.
72.Hung often (not go) ............................camping in the summer.
73.Hanh (not read)................................ with the friends at the moment.
74.Son (write) ...........................to their friends every summer holiday?
75.What you (listen) ...........................on the radio?
76.Listen! Someone (cry).............................
77.Kien and Tuyen (be)................ good students.
78.Wather (boil) .................................... at 100 degree centigrades.
79.He (meet) ....................................... the dentist next week.
80.you (be) ...................................a food student?
81.They usually (not go) .................................. to school by motorbike.
82.He (swim) ................................ overthere now.
83.She (come) .................................... here next month.
84.They (not be) ..................................... doctors.
85.They (not be) ............................classmates.
86.He (be) ..........................your father?
87.She (listen) ................................to music now?
88.Thanh and Hung (read) ............................a wonderful story at the moment.
89.Mai and Hang (not play) ...........................the game at the moment.
90.I often (wash).......................... my clothes.
91.Minh (play).............................. chess with Nam at the moment.
92.They often (visit) ...................................... their parents on Saturday.
93.She (study) ................................................ now?
94.Mi and I always (go) ..................................... to the countryside.
95.He (not be) ...............................at home now.
96.Hanh (not read) ...........................book at the moment.
97.Our teacher usually (give) .....................................us many exersices.
98.He often (catch) ...................................a train to work.
99.The cat (catch) .........................................mouse.
100.She (go) .......................to work by bus tomorrow.
Để ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 hiệu quả các em hãy học ngay tại Alokidyd.com.vn với những bài học theo từng chủ đề, giúp các em bổ xung những phần ngữ pháp cũng như từ vựng, hoàn thiện những kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách hoàn chỉnh nhất.
Bài tập tiếng Anh lớp 5 được Alokiddy gửi tới các em học tiếng Anh lớp 5 nói riêng và học tiếng Anh trẻ em nói chung được chọn lọc và thực hiện theo chương trình tiếng Anh trẻ em theo chuẩn khung tham chiếu Châu Âu. Các em sẽ hoàn thiện được tất cả những nội dung học tiếng Anh của mình tại Alokiddy với rất nhiều chương trình học tiếng Anh cho trẻ em được chia thành những lớp khác nhau phù hợp với trình độ tiếng Anh của các em.