Đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 cho trẻ
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 giúp các bé ôn tập hè hiệu quả với các đề thi, đề bài và kiến thức tiếng Anh phù hợp với chương trình giảng dạy từ tiểu học lên chương trình trung học cơ sở.
Bộ đề thi này đã được sử dụng có hệ thống theo nhiều mảng khác nhau giúp các bé có thể ôn tập lại hệ thống kiến thức và chuẩn bị nền tảng tốt hơn khi lên lớp.
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 cho trẻ
Bước vào lớp 6 với nhiều bỡ ngỡ, chắc chắn các bé sẽ cảm thấy những kiến thức mình học hoàn toàn chưa đủ so với các chương trình bậc cao hơn. Vì thế, việc ôn tập hè và các kiến thức hè, chắc chắn là nền tảng quan trọng để giúp các bé nắm thật vững các kiến thức đã từng học cũng như có nhiều kinh nghiệm hơn trong việc học tập chương trình cao hơn. Bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 này gồm 2 đề thi khác nhau, chủ yếu ở dạng ôn lại từ vựng, chọn trợ từ phù hợp hoặc trả lời câu hỏi... Những kiến thức này có thể các bé đã từng gặp phải trong quá trình học tiểu học hoặc trong chương trình lớp 5. Do đó, các bé phải thật chú ý và nắm vững kiến thức mới làm được.
Bố mẹ và các bé hãy cùng tham khảo đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên 6 trong dịp hè dưới đây để có những kĩ năng cơ bản khi học tiếng Anh chương trình trung học cơ sở nhé:
Đề 1
I. Odd one out
1. A. one B. five C. second D. nine
2. A. my B. your C. his D. she
3. A. geography B. housework C. history D. math
4. A. farmer B. driver C. flower D. teacher
5. A. it B. in C. on D. at
6. A. morning B. thanks C. evening D. afternoon
7. A. fifteen B. fourteen C. night D.three
8. A. am B. old C. are D. is
9. A. bye B. hi C. hello D. good morning
10. A. Doctor B. Teacher C. Table D. ruler
11. A. Go B. Read C. book D. Eat
12. A. Stereo B. Desk C. get up D. schoolbag
13. A. on B. at C. in D. telephone
14. A. table B. chair C. board D. city
15. A. five B. ten C. second D. fifteen
16. A. orange B. banana C. apple D. pen
17. A. book B. pen C. ruler D. student
18. A. I B. my C. he D. they
19. A. father B. student C. doctor D. they
20. A. one B. four C. five D. fine
II. Choose the best option A, B, C or D to complete each sentence
1. Is there a yard behind her house? No, there…………………
A. is B. are C. isn’t D. aren’t
2. How ………classrooms are there in your school?
A. many B. much C. number D. about
3. My brother …………… his car on Sundays.
A. wash B. washes C. washing D. to wash
4. The toystore is……….. the bookstore and the drugstore.
A. on B. in C. of D. between
5. What ……….. Minh and Hung doing in the garden?
A. is B. are C. do D. does
6. He …….. his face.
A. wash B. washing C. to wash D. washes
7. What ….. she do?
A. do B. is C. does D. are
8. They are ……
A. bench B. stool C. armchairs D. ruler
9. We live …….. Hanoi.
A. in B. at C. on D. to 10. we are ……. soccer.
A. play B. playing C. to play D. plays
11. That is my father. …….. is thirty years old.
A. he B. she C. his D. her
12. I ……… to school every day.
A. walk B. walks C. walking D. to walk
13. My apartment is ……. the first floor.
A. at B. from C. on D. in
14. Minh …….. his face in the morning.
A. wash B.washes C. washs D. washing
15. She does …… homework in the evening.
A. his B. her C. she D. my
16 Mr Ha travels to Ha Noi ……. plane.
A. from B. in C. on D. by
17. I and Nam ……. vollayball.
A. play B. watch C. listen D. do
18. Hello. …. are you? - fine, thanks.
A. How B. How many C. How old D. What
19. My father lives …… Le Loi street.
A. in B. on C. at D. to
20. There are four people …… my family.
A. in B. on C. from D. at
III/ Read this passage carefully then answer the following questions
His name is Minh. He teaches English in a big school in town. The school is not near his house so he travels to work by motorbike. He often leaves his house at 6.30 in the morning and goes home at 11.30. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon, he doesn’t go to school, he reads books, watches TV and plays sports. He likes his job very much.
1. Is Mr Minh a farmer? ……………………………………………………………………………………
2. How does he travel to work? …………………………………………………………………………….
3. What time does he leave his house? ……………………………………………………………………..
4. What does he do in the afternoon? ………………………………………………………………………
5. Does he like his job very much? …………………………………………………………………………
IV/ Write a paragraph about yourself, using the questions below as cues.
- What’s your name? - How old are you? - Which class are you in?
- Who do you live with?
- What do you do everyday?
Beginning with: My name is …………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
V/ Make questions for the underlined words
1. I get up at five o’clock every day.
2. Hoa’s house has two floors.
3. Phong lives in a small house in the country.
4. We want two bottles of water.
5. My sister wants some oranges.
6. They would like three apples.
7 Miss Trang feels tired.
8. There is some iced tea to drink after dinner.
9. An ice-cream is two dollars.
10. You can go to the supermarket to buy beef.
11. Her favorite food is fried rice.
12. Our friends are playing in the school yard.
13. Tan is studying in his room.
14. It’s ten to five.
15. Mr Nam goes to work by car every day.
16. Linh is listening to music at the moment.
17. Her brother is an engineer.
18. Lan has history on Thursday.
19. I live on Le Loi Street.
20. It’s a stereo.
21. There are five rooms in my house.
22. We have math on Tuesday, Thursday and Friday.
23. My family go to the cinema once a month.
24. No, it isn’t . That is my hat.
25. Yes, she is. She is my mother.
Đề 2
I. Vềng trền chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (1.0 điểm)
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listens B. watches C. listen D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
5. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
6. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
7. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
8. It's seven thirty and Minh is late…………….. school.
A. for B. at C. to D. in
II. Hãy tìm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1.0 điểm)
1. Mrs Lan is a nurse and her husband is a doctor. They both work in the ________
2. Nga is very thirsty. She wants something to _________.
3. There are many car ____________ on our roads nowadays.
4. There is a store ________to the restaurant
5. We never go _____________ because we don't have a tent.
6. A : How ____________ do you go jogging ?- Once a week.
7. A : What would you like __________ breakfast?
B : I’d like a sandwich and a glass of milk.
8. A : What do you like?
B: I like beef. It’s my _____________ food.
III. Mỗi câu sau có ít nhất một lỗi sai. Gạch dưới lỗi sai và viết lại toàn bộ câu đúng (1.0 điểm)
0. He don’t like coffee.
He doesn’t like coffee.
1. We live in 50 Le Hong Phong street. .............................................................................................
2. Would you like go to the cinema tonight? .............................................................................................
3. I’m the younger person in my family. .............................................................................................
4. She’s my friend. She’s from French. .............................................................................................
5. How height is the Petronas Twin Towers?..............................................................................................
6. In the free time, Hoa often listens to music, goes fishing and play video games.
....................................................................................................................................
7. A: How many homework does he have?
B: He has a lot of homework.
....................................................................................................................................
8. How long does Mr Ba travel to work? _ He travels to work by car.
....................................................................................................................................
IV. Điền 1 từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau (1.0 điểm)
This (1)……… Smith’s room. You can see, his room is not very large. (2)………. are two chairs, a table, a bed, a wardrobe (3)……….. a bookshelf in his room. The table is near (4) ……….. window. There is an ink- pot, some books and (5) ……… English- Vietnamese dictionary on the table. The bed is on the right. There are also some books and newspapers on the bed. The wardrope is opposite the bed. Smith has many clothes. (6) ………. clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is (7)…….. the wall. There are many (8)………. on it.
V. Đọc đoạn văn và làm các Bài tập dưới đây (1.0 điểm)
Manchester has a population of about five million but it’s not the capital city of Britain. London is the capital and it’s the biggest city in Britain. But Manchester is the wettest! In Manchester, it rains in spring, summer, fall and winter . The city is very noisy. There are a lot of cars and there is a lot of pollution. People drive their cars to work and children take bus to school. There aren’t many bikes or motorbikes because the weather is very cold. Near the city , there are lots of lakes and mountains. People go walking there on the weekend. Manchester also has a lot of cinemas and theatres so there is always something to do on the weekend .
1. viết T (True) vào câu em cho là đúng và F(false) vào câu sai so với đoạn văn trên.
1. Manchester is the capital city of Britain. ______
2. Manchester is very quiet. ______
3. Children go to school by bus in Manchester ______
4. There are a lot of cinemas and theatres in Manchester ______
2. Dưạ vào đoạn văn trên trả lời các câu hỏi sau :
1. Is Manchester bigger than London ? ......................................................................................
2. What’s the weather like in winter in Manchester. .....................................................................................
3. How do people go to work ? .....................................................................................
4. What do people do on the weekend ? .....................................................................................
VI. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại (câu cuối cùng đã được làm) (1.0 điểm)
a. Yes. I need some eggs.
b. A kilo, please.
c. How much do you want ?
d. A kilo . Do you want any thing else ?
e. A dozen please. Thank you. Good bye.
f. How many do you want ?
g. I’d like some sugar .
h. Can I help you ?
i. Good bye
1.____ , 2. ____ , 3. ____ , 4. ____ , 5. ____ , 6. ____ , 7. ____ , 8. ____ , 9. i
VII. Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc dể hoàn thành mỗi câu sau (2.0 điểm)
0. She ...... a student (be) She is a student.
1. She is very.................................. (beauty)
2. Mai’s sister is a ..................... . (sing)
3. Her ……….. are small and white. (tooth)
4. Is your father a ....................? (farm)
5. It’s very.................... in the city. (noise)
6. Our ................. are in the bookstore. (child)
7. Don’tgostraightahead.It’svery................. (danger)
8. I’m ...... .......... television now. (watch)
VIII. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới trong các câu trả lời sau (2.0 diểm)
1. They sometimes go sailing in the fall ..............................................................................................................
2. The weather is cool and wet now in London....................................................................................................
3. The Great Wall of China is over 6,000 kilometers long...................................................................................
4. She walks to school every day..........................................................................................................................
5. The man in the car is our new teacher...............................................................................................................
6. We are having bread and milk for breakfast......................................................................................................
7. There are ten boys and nineteen girls in our class.............................................................................................
8. My brother gets up at a quarter to six................................................................................................................
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 này khá đơn giản phải không? Alokiddy.com.vn hi vọng các bé sẽ có thật nhiều kiến thức và nền tảng thật vững chắc khi ôn luyện kiến thức đã học. Ngoài ra, Alokiddy còn có thêm các bộ đề thi IOE cấp quốc gia, đề thi Olympic, đề thi ôn thi học kì...bố mẹ và bé hãy truy cập để tham khảo những kiến thức thật hữu ích nhé.