Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 nâng cao
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 nâng cao cho các em học tiếng Anh lớp 4 có được tài liệu học hiệu quả nhất. Với những đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 hay đề thi tiếng Anh lớp 4 thuộc chương trình học tiếng Anh cho trẻ em lớp 4 các bạn có thể cho trẻ tham khảo thêm tại Alokiddy.com.vn nhé.
- - Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 2 có đáp án
- - Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Vòng 1
- - Đề thi violympic toán tiếng Anh lớp 4 vòng 9 có đáp án
Những đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 nâng cao sẽ giúp các em có thêm những kiến thức tiếng Anh mới, tuy nhiên, tiếng Anh lớp 4 nâng cao sẽ ở mức khó hơn so với chương trình học tiếng Anh lớp 4 cơ bản, các bạn hãy cho trẻ học từ những bài kiểm tra, đề thi tiếng Anh cơ bản đến nâng cao, để trẻ có thể làm quen những bài học tiếng Anh phù hợp nhất nhé.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 nâng cao
Những đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 hay những bài tập tiếng Anh lớp 4 có rất nhiều tại Alokiddy.com.vn, các bạn hãy cho trẻ học thêm tại danh mục bài tập tiếng Anh cho trẻ hay đề thi tiếng Anh cho trẻ tại Alokiddy.com.vn nhé!
I. Circle the best answer A,B,C or D:
1. It’s time ………………………. breakfast.
A. to B. in C. for D. eat
2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.
A. day B. time C. year D. month
3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.
A. are B. am C. be D. is
4.It’s time for………………………………?
A. lunch B. learn C. play D. dance
5. What time is it? It’s……………………….o’clock.
A. thirty B. fourty C. twenty D. fifty
6. Excuse me.
………………………..?
A. Thanks B. No C. Yes D. What
7. Mai ……………………… lunch at 12.30.
A. have B. has C. does D. plays
8. What time does Linda have…………………..?
A. fifteen B. subject C. dinner D. football
9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.
A. have B. learns C. plays D. has
10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.
A. go B. speak C. play D. goes
11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.
A. watches B. watch C. plays D. goes
12. His father goes to work …………………….. the morning.
A. on B. in C. at D. to
13. She goes to bed at ……………………. P.M.
A. 10.30 B. 25.30 C. 32.30 D. 40.45
14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.
A. Do B. Does C. Play D. Don’t
15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20
A. what B. where C. when D. who
16. My father doesn’t work …………………………. the evening.
A. on B. to C. from D. in
17. I don’t ……………………….. T.V in the morning.
A. watches B. watch C. play D. learn
18. He works from 7.30A.M ………………………… 4.30 P.M.
A. on B. to C. at D. in
II. Choose the underlined word or phrase A, B, C or D
1. Where time is it? – It’s ten o’clock.
A B C D
2. My mother watch T.V in the evening.
A B C D
3. Nam go to school at 6.20 A.M in the morning.
A B C D
4. LiLi have lunch at 11.30 in the morning.
A B C D
5. I go to school on 6.30 A.M in the morning.
A B C D
III. Read the passage and then answer the following questions:
Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.
1. Who is this? – This……………………………………………………………………….
2. What time does he get up? – He gets……………………………………………..
3. What does he do at 6.30? – He has…………………………………………………
4. What time does he go to work? – He goes………………………………………..
5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day.
6. What does he do in the evening? – He watches…………………………………..
7. What does he do at 10.45? – He…………………………………………………………
8. Where is he at 8.30 A.M? – He is…………………………………………………………
IV. Circle the odd one out
1. A. eleven B. twelve C. twenty D. time
2. A. where B. what C. when D. o’clock
3. A. lunch B. breakfast C. ice-cream D. dinner
4. A. evening B. morning C. afternoon D. work
5. A. go B. watch C. have D. lunch
6. A. school B. work C. bed D. ten
7. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday
8. A. at B. from C. to D. T.V
Để học tiếng Anh lớp 4 với những dạng bài kiểm tra, bài tập tiếng Anh nâng cao các bạn hãy đảm bảo các em đã học vững các kiến thức tiếng Anh thuộc chương trình học tiếng Anh của các em.