62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5
Học từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em theo chủ đề là các giúp các em nắm bắt được những từ vựng tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn.
- - Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề Halloween
- - Từ vựng tiếng Anh về sở thích cho trẻ lớp 5
- - Học từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề Communication
Có rất nhiều những chủ đề học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em lớp 5, những nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về cảm xúc là một trong những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị mà các bạn và các em nên chú ý để nắm vững nhất. Học 62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 sẽ giúp các em có thêm những nhóm từ vựng tiếng Anh cần thiết cho chương trình học tiếng Anh của mình.
62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp các bạn và các em nhỏ học tiếng Anh được hiệu quả hơn, đặc biệt là đối với tiếng Anh trẻ em, các em sẽ hệ thống được những nhóm từ vựng, chủ đề từ vựng tiếng Anh. Học tiếng Anh lớp 5 sẽ đơn giản hơn với những cách học tiếng Anh cũng như những chủ điểm tiếng Anh cùng Alokiddy. Hãy cùng trẻ học 62 từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 này nhé!
1. Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
2. Angry /’æŋgri/ tức giận
3. anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
4. Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình
5. Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
6. Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
7. Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
8. Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ
9. Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
10. Bored /bɔ:d/ chán
11. Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
12. Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
13. Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
14. Cross / krɔːs / bực mình
15. Depressed / dɪˈprest / rất buồn
16. Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc
17. Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
18. Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vô cùng hạnh phúc
19. Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ nhiệt tình
20. Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
21. Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
22. Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
23. Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ
24. Frightened / ˈfraɪtnd / sợ hãi
25. Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
26. furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
27. Great / ɡreɪt / tuyệt vời
28. Happy /’hæpi/ hạnh phúc
29. Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
30. Hurt /hɜ:t/ tổn thương
31. Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
32. Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
33. Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị
34. Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy
35. Keen / kiːn / ham thích, tha thiết
36. Let down / let daʊn / thất vọng
37. Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc
38. Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
39. Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan
40. Overwelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp
41. Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng
42. overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / cực kỳ hứng thú.
43. Positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan
44. relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
45. Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng
46. Sad /sæd/ buồn
47. scared / skerd / sợ hãi
48. Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
49. stressed / strest / mệt mỏi
50. Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên
51. Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực
52. Terrific / Terrific / tuyệt vời
53. Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
54. Terrified / ˈterɪfaɪd / rất sợ hãi
55. Tense / tens / căng thẳng
56. Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
57. Tired /’taɪɘd/ mệt
58. Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc không vui
59. Unhappy / ʌnˈhæpi / buồn
60. Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
61. wonderful / ˈwʌndərfl / tuyệt vời
62. Worried /’wʌrid/ lo lắng
Học tiếng Anh cùng trẻ em với Alokiddy sẽ giúp các em học tiếng Anh thú vị hơn và nhanh hơn. Những nhóm từ vựng tiếng Anh này sẽ giúp các em học tiếng Anh kết hợp với website học tiếng Anh trẻ em online Alokiddy.com.vn hiệu quả. Các kiến thức tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 nói riêng và tiếng Anh cho trẻ em nói chung sẽ được Alokiddy liên tục cập nhận trong những nội dung tiếp theo.