Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ chỉ thời gian
Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu, trạng từ thường đứng trước mệnh đề mà nó bổ nghĩa, trong một số trường hợp trạng từ cũng đứng sau hay đứng cuối câu.
- - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 – thì hiện tại tiếp diễn
- - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 những mẫu câu hỏi cơ bản
- - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Thì hiện tại hoàn thành
Học tiếng Anh lớp 5 với trạng từ chỉ thời gian sẽ giúp các em có thêm những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cần thiết cho quá trình học tiếng Anh của mình. Để giúp các em có thêm những kiến thức mới cũng như ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ chỉ thời gian, Alokiddy gửi tới các em những nội dung ngữ pháp về trạng từ và một số bài tập tiếng Anh lớp 5 giúp các em ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn.
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ chỉ thời gian
Những trạng từ chỉ thời gian cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh giúp trẻ học tiếng Anh lớp 5 bao gồm:
- Afterwards (sau này), eventually (cuối cùng), lately (gần đây), now (bây giờ), recently (gần đây), soon (ngay), then (sau đó), today (hôm nay), tomorrow (ngày mai),.v..v. và những cụm trạng từ chỉ thời gian: at once (lập tức), since (từ khi), then (rồi thì), till (đến) v.v.
Những từ này thường đặt ở đầu hay ở cuối mệnh đề (ở vị trí trước hay vị trí cuối). Vị trí cuối thường dùng với mệnh lệnh cách (imperative) và các cụm từ đi với till
Ví dụ:
Then we went home/we went home then.(Sau đó chúng tôi đi về nhà)
- Before (trước), earlỵ (sớm), immediately (ngay tức khắc,ngay khi) và late (muộn, trễ) đứng ở cuối mệnh đề
Ví dụ:
He came Late. (Anh ta đã đến trễ)
I'll go immediately. (Tôi sẽ đi ngay tức khắc)
- Yet và Still (trạng từ chỉ thời gian)
Ví dụ:
He hasn't yet applied for the job we told him about. (Anh ta chưa nộp đơn xin việc làm mà chúng tôi đã bảo với anh ta)
- Since (từ khi), và ever since (mãi từ đó), được dùng với các thì hoàn thành (perfect tenses).
Since có thể đứng sau trợ động từ hay ở vị trí cuối sau một động từ ở phủ định hay nghi vấn, ever since (trạng từ) đứng ở vị trí cuối.
Ví dụ:
He's been in bed since his accident/since he broke his Leg (Anh ta ở trên giường từ lúc bị tai nạn/từ lúc anh ta gãy chân)
Bài tập ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ chỉ thời gian
I. Arrange the words to make sentences. Place time expressions at the end of the sentence.
1. haven't / recently / seen / I / him - I haven't seen him recently.
2. I'll / you / see / soon - I'll see you soon.
3. afterwards / met / at the pub / him / we - We met him at the pub afterwards.
4. help / immediately / I / need - I need help immediately.
5. was / arrogant / he / then / very - He was very arrogant then.
6. ? / now / are / where / you - Where are you now?
7. ? / to go / where / you / do / want / today - Where do you want to go today?
8. ? / do / yesterday / did / you / what - What did you do yesterday?
9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should - You should tell him the truth as soon as possible.
10. hasn't won / lately / my team - My team hasn't won lately.
II. Complete the following sentences using appropriate verbs or adverbs.
1. I saw him yesterday.
2. I am seeing your father tomorrow.
3. My plane leaves tomorrow.
4. I haven't seen her since Monday.
5. I went there yesterday.
6. I saw him yesterday morning.
7. I haven't seen her today.
8. I haven't seen her since yesterday.
9. I will do it first thing tomorrow.
10. I am seeing him tomorrow morning.
11. I might see her tomorrow.
Đáp án:
I. Arrange the words to make sentences. Place time expressions at the end of the sentence.
1. haven't / recently / seen / I / him.
2. I'll / you / see / soon.
3. afterwards / met / at the pub / him / we.
4. help / immediately / I / need.
5. was / arrogant / he / then / very.
6. ? / now / are / where / you.
7. ? / to go / where / you / do / want / today.
8. ? / do / yesterday / did / you / what.
9. as soon as possible / you / him / the truth / tell / should.
10. hasn't won / lately / my team.
II. Complete the following sentences using appropriate verbs or adverbs.
1. I saw him ..........................
a) yesterday b) tomorrow
2. I ......................... your father tomorrow.
a) see b) am seeing
3. My plane ........................ tomorrow.
a) leaves b) left
4. I haven't seen her .......................... Monday.
a) since b) for
5. I went there .............................
a) yesterday b) tomorrow
6. I saw him .......................... morning.
a) in yesterday b) yesterday
7. I haven't seen her .........................
a) yesterday b) today
8. I haven't seen her since ............................
a) yesterday b) tomorrow
9. I ......................... it first thing tomorrow.
a) will do b) did c) do
10. I am seeing him ................................ morning.
a) tomorrow b) today
11. I might see her .............................
a) tomorrow b) yesterday
Để ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 với những nội dung ngữ pháp khác các bạn có thể cho trẻ học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé. Tại Alokiddy, các em sẽ được học những bài học tiếng Anh cho trẻ em vô cùng thú vị với nội dung được thực hiện đầy đủ và rõ ràng giúp các em học tiếng Anh tốt hơn.