Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ - Memory
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cùng Alokiddy với những chủ đề tiếng Anh thông dụng nhất giúp người học tiếng Anh học hiệu quả hơn, học nhanh hơn và đầy đủ hơn.
- - Từ vựng tiếng Anh về cách xin lỗi
- - Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sea Animals - động vật biển
- - Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề loài bò sát và động vật lưỡng cư
Học từ vựng tiếng Anh về trí nhớ - Memory giúp các bạn học tiếng Anh có thêm những chủ đề từ vựng mới và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Đối với tiếng Anh cho trẻ em thì những từ vựng tiếng Anh về trí nhớ này sẽ phù hợp hơn với chương trình tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 hơn so với chương trình tiếng Anh thiếu nhi khác vì những từ vựng này đã mang mức độ khó hơn đối với tiếng Anh cho trẻ nhỏ.
Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ -Memory
Để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề người học cần chú ý đến những điểm cơ bản như lựa chọn chủ đề yêu thích học trước, chủ đề ở mức độ dễ học trước. Học từ vựng tiếng Anh bằng những chủ đề hình ảnh cũng giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.
– memory: trí nhớ
– visual encoding: mã hóa hình ảnh
– acoustic encoding: mã hóa âm thanh
– semantic encoding: mã hóa nghĩa của từ
– amnesia: mất trí nhớ
– encoding: quá trình xử lý thông tin quá hạn
– retrieval: quá trình đưa thông tin ra khỏi bộ nhớ
– sensory memory: ghi nhớ thông tin vào bộ nhớ bằng hệ thống giác quan
- have a good/excellent memory: có một trí nhớ tốt/xuất sắc
- have a bad/poor/terrible etc memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng
- have a memory like a sieve (=have a very bad memory): có một trí nhớ rất tệ
- have a long memory (=be able to remember things for a long time): có khả năng nhớ lâu
- have a short memory (=only remember something for a short time, and soon forget it): chỉ nhớ trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên
- from memory (=using your memory, and not using notes or written instructions) : từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra
- lose your memory (=lose your ability to remember things): mất khả năng ghi nhớ
- short-term memory (=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced): trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm
- long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu
- remain/stay/be etched in your memory (=be remembered for a long time): được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ
– if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly): dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác
Có rất nhiều những chủ đề học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn, các bạn hãy cho trẻ học ngay những chủ đề mới đó nhé. Những chủ đề từ vựng tiếng Anh cho trẻ em sẽ được Alokiddy cập nhật thường xuyên và chia thành những cấp độ khác nhau cho trẻ học tiếng Anh hiệu quả hơn. Học tiếng Anh trẻ em hay học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy các em sẽ được trải nghiệm những điều thú vị.