Đề thi Violympic Tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015-2016 có đáp án
Trong nội dung trước Alokiddy đã gửi tới các em đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2015-2016 có đáp án. Trong nội dung này, Alokiddy tiếp tục gửi tới các em đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015-2016 có đáp án.
- - Đề Thi Olympic Tiếng Anh Lớp 3 Vòng 1 Đề Số 4 năm 2013-2014
- - Đề Thi Olympic Tiếng Anh Lớp 3 Vòng 1 Đề Số 3 năm 2013-2014
- - Đề Thi Olympic Tiếng Anh Lớp 3 Vòng 1 Đề Số 2 năm 2013-2014
Đề thi tiếng Anh lớp 3 sẽ giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và tiếp cận được với nhiều dạng bài thi tiếng Anh, bài tập tiếng Anh hơn. Những dạng bài tập tiếng Anh mới sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật cung cấp cho các em thêm nhiều dạng đề thi mới giúp học tiếng Anh nhanh và hiệu quả.
Đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015-2016 có đáp án
Học tiếng Anh lớp 3 với đề thi Violympic tiếng Anh là những dạng bài thi tiếng Anh nâng cao, những đề thi tiếng Anh này các em sẽ cần huy động kiến thức tiếng Anh lớp 3 của mình để hoàn thành. Tuy nhiên, để học tốt những đề thi tiếng Anh Violympic tiếng Anh lớp 3 các em cần đảm bảo học tốt các kiến thức tiếng Anh lớp 3, trong đó các kiến thức ngữ pháp lớp 3, từ vựng tiếng Anh lớp 3 các em cần nắm vững.
Nội dung đề thi Violympic tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015-2016:
Exercise 1. Fill in the blank by choosing A, B, C or D.
1. Good mo...ning, Peter.
A. w
B. t
C. r
D. q
2. Who is he? - ... .
A. He's my father
B. She's my mother
C. This is my mother
D. He is tall
3. Gi...e me the book, please.
A. t
B. v
C. n
D. b
4. Hello, I a... Mai.
A. n
B. m
C. p
D. q
Exercise 2. Reorder the words to make sentences.
1. Good/ morning/ , teacher/ .
A. Good morning, teacher.
B. Good, teacher morning.
2. See/ you/ tomorrow/ .
A. See tomorrow you.
B. See you tomorrow.
3. name/ What's/ your/ ?
A. What's your name?
B. What's name your?
4. is/?/ it/ What
A. What is it?
B. What it is?
5. is/ this/ ?/ What
A. What this is?
B. What is this?
6. doesn't like/ My/ brother/ cat/ .
A. My cat doesn't like brother.
B. My brother cat doesn't like.
C. My brother doesn't like cat.
7. to/ the/ teacher carefully./ Listen
A. Listen to the teacher carefully.
B. Listen the teacher carefully to.
C. Listen teacher carefully to the.
8. Come/ class/, / to/ please.
A. Come to class, please.
B. Come please to, class.
C. Come class to, please.
9. my/ book/. / This/ is
A. This book is my.
B. This is my book.
C. This my book is.
10. the table/ There/ is/ on/ a pen/ .
A. This is the table on a pen.
B. This is on a pen the table.
C. There is a pen on the table.
Exercise 3. Match.
Đáp án:
Exercise 1. Fill in the blank by choosing A, B, C or D.
1.C. r
2.A. He's my father
3.B. v
4.B. m
Exercise 2. Reorder the words to make sentences.
1.A. Good morning, teacher.
2.B. See you tomorrow.
3.A. What's your name?
4.A. What is it?
5.B. What is this?
6.C. My brother doesn't like cat.
7.A. Listen to the teacher carefully.
8.A. Come to class, please.
9.B. This is my book.
10.C. There is a pen on the table.
Exercise 3. Match.
1.f
2.i
3.h
4.a
5.b
6.c
7.j
8.d
9.g
10.e
Học tiếng Anh lớp 3 cho trẻ em các bạn có thể cho trẻ học ngay tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh cho trẻ em được Alokiddy liên tục cập nhật giúp các em có thêm nhiều kiến thức tiếng Anh. Những kiến thức ngữ pháp, từ vựng, phát âm được Alokiddy lồng ghép trong từng bài học sẽ là những nội dung học tiếng Anh tốt nhất cho các em học sinh. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy.com.vn nhé!