Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 giúp bé ôn tập hiệu quả
Để bé học tốt tiếng Anh, bố mẹ nên thường xuyên khuyến khích bé đọc sách và giao tiếp, cố gắng tham gia phát biểu bài trên lớp, đặc biệt là phải giúp bé ôn lại những kiến thức đã học để làm bài một cách suôn sẻ nhất.
- - Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2012 kèm đáp án
- - Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án cho trẻ
- - Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 cho bé
Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 giúp bé ôn tập hiệu quả
19. It’s ……ice cream. 20. C….se your book, children. 21. Sit d…….., Tommy. 22. Bye. See you aga…….. 23. W…..are these ?These are pencil cases. 24. G…. to the door, please 25. This is………. eraser. 26. Let’s sing a s….g. 27. ……….this a ruler? _Yes, it is. 28. Thes_ are my cats. 29. Goodbye, see you _ _ _ er. |
30. This is my class _ _ _ m. 31. Clo _ e the door, Mary. 32. She is my tea _ _ er. 33. H _ _ many students are there in your class? 34. Wa _ _ your hands, please. 35. That hat is y _ _ _ow. 36. This is my classr_ _m. 37. These _ _ _ two dolls. 38. Good mo_ _ ing, children. 39. Be qu_ _ t, please. 40. Happy birthday. This robot is _ _ _ you, Richart. |
III. Nối cặp từ, hình ảnh tương ứng:
Phần 1: (41-50)
Phần 2: (51-60)
1. Tea 2. puzzle 3. hen 4. meet 5. heart
6. Ant 7. rabbit 8. paper 9. clock 10. ask
1…….2……..3………4………..5…………6………..7……..8……..9……10……….
Phần 2: (61-70)
Phần3: (71-80)
1. Three kites 2. fifteen 3. van 4. twelve 5. library
6. Kangaroo 7. grapes 8. puddles 9. drive a car 10. eyes
1…….2…..3………4………..5……6……..7……..8……..9……10………
Phần 4: (81-90)
1. yellow desk 2. computers 3. three lamps 4. white cats 5. ears
6. ride a pony 7. pencils 8. two fans 9. two bicycles 10. Three books 1…….2…….3…………4…………..5………6………..7……..8……..9………10……….
Phần 5: (91-100)
IV. Bỏ chữ cái để tạo thành từ đúng:
101. YELRLOW 102. KANGARPOO 103. PICTVURE 104. FENET 105. PENCBIL 106. SMAYLL 107. TEIETH 108. RKEAD 109. ERAJSER 110. BROWGN |
111. EVENINPG 112. CLASSROOPM 113. BROFTHER 114. CLVOUDY 115. GARDYEN 116. STUDETNT 117. NEHW 118. LIBRAMRY 119. DRYAW 120. RABLBIT |
121. LAOMP 122. FATQHER 123. DFRIVE 124. WHIOTE 125. RIHDE 126. LEAXRN 127. SQUAURE 128. GLASIS 129. DOHOR 130. CIRCHLE |
V. Sắp xếp các từ đêt tạo thành câu đúng:
131./eraser./ is / It / an ……………………………………
132./ my / is / that / bicycle. ………………………………………
133./pens. / These / are / my ………………………………………
134./bedroom. / is / This / my ………………………………………
135./is / The / rabbit / white. ………………………………………
136./late. / I / am / Sorry, ………………………………………
137./name / Peter. / His / is ………………………………………
138./crayons / many / How / are / there ? ………………………………………
139./ help / Can / me? / You /………………………………
140./circle. / make / a / Let’s ………………………………………
Hi vọng, với bộ sưu tập đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2014 này, bé sẽ có được nền tảng thật vững chắc về cấu trúc câu, từ vựng trong câu hay cách sắp xếp câu đúng ngữ pháp. Bố mẹ và thầy cô có nhu cầu tham khảo những mẫu đề thi khác, hãy truy cập tại website Alokiddy.com.vn để nhận được đề thi tiếng Anh tiểu học chuẩn nhất nhé.