Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án cho trẻ
Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án là mẫu đề thi giúp bố mẹ có thể luyện học để thi tiếng Anh giữa kì, tiếng Anh cuối kì hiệu quả.
Theo các chuyên gia giáo dục trẻ em tiểu học thì độ tuổi từ 3-10 tuổi được cho là thời điểm quan trọng để các bé nâng cao khả năng học ngoại ngữ. Tuy nhiên, bố mẹ cũng cần phải luyện học tiếng Anh cho bé theo phương pháp thật phù hợp, không nên ép bé học tiếng Anh một cách khô khan, cứng nhắc.
- - Các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 cho bé
- - Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kỳ 2 kèm lời giải cho bé
- - Đề thi tiếng anh lớp 3 học kỳ 2 dành cho trẻ
Là đề thi tiếng Anh lớp 3 nên mẫu đề thi này ở dạng tầm trung, khá đơn giản và dễ làm. Bé có thể học và làm mỗi ngày mà không cảm thấy nhàm chán. Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án này bao gồm các mẫu câu hỏi ở dạng cấu trúc câu, từ vựng, sắp xếp câu sao cho hợp lý, nối câu này với câu khác sao cho phù hợp với nội dung. Những ngữ cảnh được dùng trong đề thi này cũng vô cùng gần gũi, thân thuộc với cuộc sống hàng ngày của bé, tạo tâm lý thoải mái hơn khi bé phải làm đề thi tại nhà.
Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Dưới đây là mẫu đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án, bố mẹ có thể tham khảo và đối chiếu kết quả cũng như chấm điểm cho bé rất tiện lợi:
PART I. VOCABULARY AND STRUCTURE: (4 points)
Question 1: Choose the best answer: (2 points)
1/ What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing B. making C. playing
2/ Has she got any pet? – No, she_____.
A. has B. hasn’t C. haven’t
3/ How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair B. chairs C. x
4/ What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling B. cycling C. cycles
5/ How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister B. mother C. father
6/ What is the ______ like today?
A. activity B. colour C. weather
7/ _______ many cats do you have?
A. Why B. How C. What
8/ What _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour B. yellow C. sunny
Question 2: Choose the odd one out: (2 points)
9. A. Mother B. school C. father D. sister
10. A. Big B. book C. pen D. ruler
11. A. Bedroom B. kitchen C. bathroom D. garden
12. A. She B. he C. living room D. I
13. A. Sunny B. windy C. rainy D. tortoise
14. A. Am B. weather C. are D. is
15. A. Dog B. bird C. fish D. robot
16. A. North B. South C. Central D. Binh Dinh
PART II. READING: (2 point)
Choose the correct word to complete the dialogue:
far Is name old family north near Where
Hello. My (17)…………is Bao Anh. I am eight years (18)………My (19)……………is in Thai Nguyen. It is in (20)……………Vietnam. Thai Nguyen is (21)……………Ha Noi but very (22)……………from Ho Chi Minh City. There are a lot of mountains and trees in my place. How about your place? (23)……………is it in Vietnam? (24) …… it near or far from Ho Chi Minh City?
PART III. WRITING: (2 point)
Complete the sentences using words given:
27. today?/ the weather/ like/ What/ is
…………………………………………………………………………………?
28. is/ hot/ and sunny/ It/ today.
…………………………………………………………………………………
29. are/ They/ hide/ playing/ -and-seek.
…………………………………………………………………………………
30. Does/ your sister/ any/ have/ dolls?
……………………………………………………………………………….
PART IV. SPEAKING: (2 point) Matching:
A | B |
31. What are they playing? 32. What’s the weather like today? 33. How many goldfish have you got? 34. Where are your yo-yos? |
a. They’re under the bed b. They are playing hide-and-seek. c. I’ve got five goldfish d. It’s sunny and windy |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH
LỚP 3 – NĂM HỌC 2015-2016
PART I. VOCABULARY AND STRUCTURE: (4 point)
Question 1: Choose the best answer: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | B | B | A | B | C | A |
Question 2: Choose the odd one out: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | B | A | C |
PART II. READING: (2 point)
Choose the correct word to complete the dialogue: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | I'm | too | you | goodbye |
PART III. WRITING: (2 point)
Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (2 point) (one is done for you) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | classroom | art room | computer room | playground |
PART IV. SPEAKING: (2 point) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | D | A | E | B |
Trên đây là mẫu đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án khi bé thi giữa kì hoặc thi học kì để phụ huynh tham khảo. Ngoài ra, bố mẹ cũng có thể tham khảo thêm những mẫu đề thi khác tại Alokiddy.com.vn cho bé học tiếng Anh trẻ em hiệu quả, để các bé tiểu học có được những bài kiểm tra và bài học tốt nhất.